Page 98 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 98
Câu 29: Nhán tò quy định chiều liướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiếu
gen của quần thè la
A. quá trìnli giao phối. B. quá trình đột biến,
c. các cơ chò cách li. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 30: Phát biếu nào .sau đây là sai khi nói về thế đa bội?
A. Thè đa bội thường có cơ quan sinh (lưỡng to, phát triến khoe, chòng chịu tốt.
B. Nhửng giông cay ăn qua khòng hạt thường là thê đa bội le.
c. Trong thê (la bội, bộ nhiễm sác thê của tê bào sinh dường có số lượng
nhiễm sắc thẻ là 2n + 2.
D. Trong th('' da bội, bộ nhiễm sắc thể cua tế bào sinh dưcìng là một bội số
của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
Câu 31: Đột hien gen phụ thuộc vào
A. sò lượng cá thè trong quán thế và số lượng nhiễm sắc thế trong tế bào.
B. sò lượng nhiềm săc thê trong tê bào.
c. cường độ. hẻu lượng, loai tác nhản gáy đột biến va đặc điểm cấu trúc của gen.
D. sỏ lượng ca thê trong quần thó.
Câu 32: Trong ki thuật cây gen, người ta thường sií dụng vi khuân E.coli làm
tế bào nhận vì E.coh
A. có rất nhiỏu trong tự nhiên. B. d(? nuôi cấy. sinh sần rất nhanh,
c. chưa có nhàn chínli thức. D. có cấu trúc đơn giản.
Câu 33: Phéj) lai nào sau đây là phép lai kinh tế?
A. Bò Hônsten lia imn giao phôi với nhau.
B. Bò vàng Thanh Hoá giao phòi với bò Hỏnsten Hà Lan.
c. Bo vàng Tlianli Iloá giao ph()i với nhau.
D. Lọín I Mong Cái giao phôi với nhau.
Câu 34: Nguyên nhân gây bệnh máu khó đỏng ớ người đã được phát hiện nhờ
phương iiháp
A. nghiẻn cứu tre dồng sinh và nghiên cứu tế bào.
B. nghiên CULI ti'(^ đồng sinh,
c. nghiên cuu tế bào.
D. nghiên cứu Ị ) h á hệ.
Câu 35: Trong Ijuá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, điều kiện
địa lí là nhàn to
A. triíc tiêqi gáy ra nhừng bién đôi tương ứng trên cơ thế sinh vật.
B. chọn lọc Iiliững kièu gen thích nghi,
c. tạo ra các biên dị tô hợp.
D. kliỏng có vai tro g'i dôi với quá trinh chọn lọc kiểu gen.
98