Page 103 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 103

C âu  21:  Một  loài  thực  vặt  cỏ  bộ  nliiễin  sác  thể  2n  =  24.  Thê  tam bội  phát  sinh
     tư loài  này cỏ  sỏ  lượng'  nhiẻin  sắc  tliê  trong  tê  bào sinh  dưỡng là
       A.  27.             B.  36.          c. 72.           D. 48.
     Câu  22;  Đe  phản  liiệt  loài  xương rồng  5  cạnh  và  loài  xương rồng 3  cạnh,  người
     ta vận  dụng tiéu chuan  chu  yêu  là
       A. tiêu  chuán  di  truyền.          B.  tièu  chuẩn  địa  lí -   sinh  thái,
       c. tiêu chuán  sinh  lí - hoá  sinh.   D. tieu  chuẩn  hình  thái.
     Câu  23:  l^amac cho  rcáng các  đậc điẻm  hợp  lí  trèn  cơ thế  sinh vật  là  do
       A.  sự  taf:  động  cua  quá  trình  đột  hiến,  quá  trình  giao  phối,  quá  trình  chọn
          lọc  tự nhiên.
        B.  chọn  lọc tự nhien  dào thái các biến  dị có hại, tích  luỹ các biến dị có lợi.
        c. sụ' cung cổ  ngầu  nhiên  các  đột bien trung tinh.
        D.  ngoại  canh  thay  dõi  chậm  chạp  nén  sinh  vật  có  kliá  năng  thích  nghi  kịp
          thời  và  trong  lịch  su' khỏng có  loài  nào  bị  đào thai.
     Càu 24:  Liú cái tiên giống Là phép lai dược dùng phố bien trong chọn giống
        A. vặt  nuôi.                       B. cày trồng  lấy cu.
        c. cáy  trỏng  lãy  hạt.             D.  vi  sinh vật.
     Câu  25:  Báng  phu'0'ng  pháp  nghiên  ctíu  pha  hệ,  người  ta  đã  phát  hiện  bệnh
     bạch  tạng ơ  ngưo'i  là  do  gen  đột bièn
        A.  trội  nằm  tron  nhiễm  sác  thó  thường quy  định.
        B.  lặn  nằm  tnm   nhiềm  sắc  thò  giới  tm h  X quy  dịnh.
        c. lặn  nam  tren  nhiễm  săc thê  thường quy  địnli.
        D.  trội  nằm  tron  nhiễm  sắc  thẽ  giới  tínlr  X quy  định.
     Câu  26:  Bộ  nhiẻin  săc  thế  0'  lúa  mi  6n  =  42,  khoai  tảv  4n  :=  48,  chuôi  nhà  3n  =
     27,  dau  tày  Sn  =  56.  hoài  có  bộ  nlìiềm  sắc  thê  đa bội  lé  là
        A.  lúa  mì.        B.  chuoi  nhà.   c. dàu tây.         D. khoai  táy.
     Câu  27:  Trong  chọn  giông,  phương  pháp  chu  yéu  đê  tạo  ra  các  đột  biến  nhân
     tạo  là
        A. sứ dụng các  tác  nhân  vật  lí,  hoá  học.  B. lai  tó  bào  sinh  dường,
        c. lai  xa.                              D.  lai  khac  dòng.
     Câu  28:  Có  một  sô  dặc  diêm  sau  đây ở người:
        (1)  Bộ  nâo  trong  phồi  người  luc  1  tháng còn  có  5  phần  rô  rệt.
        (2)  Cột  song cong hình  chư s.
        (3)  Nêp  thịt  nho  ở khoé  mắt.
        (4)  Khi  được  2  tháng,  plìồi  người  còn  cái  đuôi  khá  dài.
        (5) Ruột thùa.
        Nhừng  đặc  dióm  dược  coi  là  bằng  chưng  phôi  sinh  hoc  về  nguồn  gốc  động
     vật cua  loài  người  gồm:
        A.  (1),  (2).      B.  (1),  (4),   c .  (2),  (4).   .0.(3),  (5).

                                                                                 103
   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108