Page 107 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 107

Câu  12;  Trong  chuồi  thức  ăn  trên  cạn  khứi  đầu  bằng  cáy  xanh,  mắt  xích  có
   sinh  kliói  lớn  nhíit  lá  sinh  vật
     A.  san  xuat.                       B.  tieu thụ  bậc ba.
      c. tieu  thụ  bạc-  niot            1). tièu  thu  bậc  hai.
   Câu  13:  Bọnli,  hcá  chung  di  truyen  nào  sau  đâv  lién  quan  đến  những  biến  đôi
   vé  sô  lượng  nhióm  .săc  thè  gicVi  tinh?
      A.  Hụi  chứng  i)ao.               B.  Hội  chứng Klaiphentơ (Claiphentơ).
      c. Bệnh  máu  kho  (long.            D.  Bệnh  mù  màu.
   Càu  14:  ('ho  hiet  nu)t  gon  (luy  định  một  tinh  trạng,  các  gen  nám  trên  nhiễm  sắc
   thè  thường  \'à  .''ỊI'  hieu  hiện  cua  gon  không  chịu  anh  hưctng  cùa  môi  trường.  Tínli
   trạng lận  ia  tmh  trạng duực hiòu hiện  ở cơ thè có kiêu gen
      A.  đồng  h ú Ị)  lan.               B.  đồng hc;p  trội,
      c. đcing  hự|.i  troi  và  dị  hựp.   D. dị  hợp.
   Câu  15:  K ÌP U   bión  dọng  scV  lượng  cá  the  cua  quần  thê  nào  sau  đày  là  kiêu  biẽn
   dộng theo  chu  ki?
      A.  Sò lutmg ca  tho cua qiuin thể ca chép ờ Hò Tày giam sau klìi thu hoạch.
      B. S()  luong ca  ihe  cua quán  thê tràm  ơ rừng  U  Minh  giảm sau  khi  cháy  rừng,
      c. Số  kíưng  ca  the  cua  quán  thè  êch  dồng ở  miền  Băc  Việt  Nam  tăng  nhanh
         vào  mua  he  va  giam  vìio  mìia  dõng.
      D.  Sc)  lu\Tng ca thẽ cua quán  thè thùng ơ Côn Son giam sau khi khai  thác.
   Câu  Kỉ:  Cho  biet  (jua  tn n h   giam  phân  dièn  ra  bình  thường  và  không  có
   dột  bien  xay  ra.  Thcai  li  thuyêt,  kieu  gen  nào  sau  đày  có  thế  tạo  ra  loại  giao
   từ aa  vo'1  ti  le  ăO''/?
      j\,  aaaa.          B.  AAaa.        c. AiVAa.              D.  Aaaa.
   Câu  17:  ị' hizini  xúc  tac  cho  quá  trinh  tòng hợp  ARN  là
      A.  am ila/a.                        B.  Iigaza.
      c. ADN  pỏhmeraza.                   D.  ARN  pôlimeraza.
   Câu  18:  Hẹ  sinh  thái  nào  sau  day  la  hệ  sinh  thái  tự nhiẻn?
      A.  Hò  nuoi  ca.                    B.  Rừng trồng,
      c. Rưng  múa  nhÌỊA  dới.            D.  Đồng  ruộng.
   Câu  19:  Theo  (|uan  niệm  hiẹn  dại.  thực chàt  cua  chọn  loc  tự nhiên  là
      A.  làm  xuat  hiẹn  các  hiim  dị  to  hctp.
      B.  phân  hoá  cac  nhóm  tuỏi  khiic  nhau  trong quần  thế.
      c. phan  hoá kha  năng sinh sản  cua  những kiêu gen khác nhau trong quần thế.
      D.  làm  ị)hat  sinh  c;íc  alen  mó'i  trong quần  thê.
    Câu  20:  Đòi  vói  nuV  nhàn  tỏ  sinh  thai  thì  khoang  thuận  lợi  (khoảng  cực
    thuận)  là  khoang  giá  l.rị  cua  nhàn  tô  sinh  thái  mà  ớ dó  sinh  vật
       A.  phát  triẽn  thuiin  lợi  nhất.   B.  có  sức  sòng giảm  dần.
      c. có  sú'c  sõng trung bình.        D.  chết  hàng loạt.
                                                                               107
   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111   112