Page 109 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 109
Câu 27: ơ một loài thực vật, lai dòng câv thuần chung có hoa màu đỏ VỚI
dòng cày thuần chung có hoa màu trắng thu được F i đều có hoa màu đỏ. Cho
F i tự thụ phán, thu được F2 phán li theo tỉ lệ: 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu
trăng. Biết không có dột hiên mới xảy ra. Màu sắc hoa có thế bị chi phôi bởi
quy luật
A. tương tác hò sung (tương tác giữa các gen khòng alen).
B. phàn li.
c. tác động da hiệu cua gen.
D. di truyền lién kết với giới tinh.
Câu 28: Đòi với (juá trình tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các alen mới.
B. phát tán dột biến trong quần thế.
c. cùng V(3i chọn lọc tự nhiên làm tăng tẳn sô các alen trội có hại trong
quần thế.
D. định hướng quá trình tiến hoá.
Câu 29: Mặt độ cá thê của quần thê sinh vật là
A. sô lượng cá thè có trong quần thẻ.
B. tỉ lệ đực và cái trong quần thế.
c. ti lẹ các nhóm tuỏi trong quần thể.
D. sò kíợng cá thê sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 30: Đặc điém nào dưới đây là một trong các bằng chứng về nguồn gốc
động vật cua loài người?
A. Ngươi đi bằng hai chân.
B. Người có tiêng nói và chữ viết.
c. Giai đoạn phôi S(ím của người có lỏng mao phủ toàn thân và có đuôi.
D. Người biẽt chế tao công cụ lao động.
Câu 31: Một phán tứ ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra sô' phân tử
ADN là
A. 25. B. 6. c. 64. D. 32.
Câu 32: Sơ dó nào sau đây mô tá đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tao > giáp xác a- cá -> chim bói cá.
B. Giáp xác > táo -> chim bói cá cá,
c. Tao chim bói cá > cá giáp xác.
D. T ao > giap xác > chim bói cá - > cá.
Câu 33: Nhân tò không làm thay dôi tần sò alen trong quần thế giao phôi là
A. di nhập gen (du nhập gen).
B. đột biên.
c. giao phơi ngẫu nhièn.
D. yêu tò ngầu nhién (biến động di truyền).
109