Page 113 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 113

Câu  7:  Lamac cho  rằng các đặc điểm hợp lí  trên cơ thế  sinh vật  là  do
        A.  ngoại  cảnh  thay  đối  chậm  chạp  nên  sinh  vật  có  khả  năng thích  nghi  kịp
           thời  và trong lịch  sử không có  loài  nào bị  đào thải.
        B. chọn lọc tự nhiên đào thải các biến dị có hại, tích luỹ các biến dị có lợi.
        c. sự củng cô  ngẫu  nhiên  các  đột biến trung tính.
        D.  sự  tác  động  của  quá  trình  đột  biến,  quá  trình  giao  phôi,  quá  trình  chọn
           lọc tự nhiên.
      Câu  8:  ơ   đại  mạch  có  đột  biến  cấu  trúc  nhiễm  sắc  thế  làm  tăng hoạt  tính  của
      enzim  amilaza,  rất  có  ý  nghĩa  trong  công  nghiệp  sản  xuất  bia.  Dạng  đột  biến
      đó  là
        A.  lặp đoạn.                        B.  mất đoạn,
         c. đảo đoạn.                        D.  chuyển  đoạn.
      Câu  9:  Phát  biểu  nào  sau  đây  là  không  đúng khi  nói  về  quá trình  hình  thành
      loài  mới  theo  quan  niệm  của thuyết tiến  hoá  hiện  đại?
         A.  Hình  thành  loài  mới  là  quá  trình  tích  luv  các  biến  đổi  đồng  loạt  do  tác
            dụng  trực  tiếp  của  ngoại  cảnh  hoặc  do  tập  quán  hoạt  động  của  động  vật,
            diễn  ra trong thời  gian  rấi ngắn.
         B.  Hình  thành  loài  mới  hằng  con  đường  địa  lí  là  phương  thức  có  cả  ở  thực
            vật và động vật.
         c. Hình  thành  loài  mới bằng con  đường lai  xa  và  đa bội  hoá  phố  biên  ở thực
            vật,  rất ít  gặp ở động vật.
         D.  Hình  thành  loài  mới  là  một  quá  trình  lịch  sử,  cải  biến  thành  phần  kiểu
            gen  của  quần  thế  ban  đầu  theo  hướng  thích  nghi,  tạo  ra  kiểu  gen  mới,
            cách  li  sinh  sản với  quần thế  gôc.
      Câu  10:  Lai  giữa  loài  khoai  tây  trồng  và  loài  khoai  tây  dại  đã  tạo  được  cơ  thế
      lai  có  khả  năng  chông  nấm  môc  sương,  có  sức  đề  kháng  với  các  bệnh  do
      virut,  kháng  sâu  bọ,  năng  suất  cao.  Đây  là  ứng dụng của  phương pháp
         A.  lai  cải  tiến giông.           B.  lai  khác thứ.
         c. lai  tê  bào  sinh  dưỡng.       D.  lai xa.
      Câu  11:  Quá trình giao  phôd  không có vai trò
         A.  trung hoà tính  có  hại  của  đột biến.
         B.  làm  cho các đột biến  được  phát tán trong quần  thế.
         c. định  hướng quá  trình  tiên  hoá.
         D. tạo nguyên  hệu thư câp  cho chọn  lọc.
      Câu  12:  Đê  phân  biệt  loài  xương  rồng  5  cạnh  và  loài  xương  rồng  3  cạnh,
      người  ta  vận  dụng  tiêu chuấn  chù yếu  là
         A. tiêu  chuẩn  địa  lí -   sinh thái.   B. tiêu chuẩn  di truyền,
         c. tiêu chuẩn  sinh  lí -  hoá  sinh.   D. tiêu chuấn hình  thái.
                                                                                  113
   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118