Page 117 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 117
Câu 33: ơ cà chua, gen B quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b
quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phấn với
nhau, thu được F| có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ ; 1 cây
qua màu vàng. Biết không có đột biên mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp
với phép lai trên là:
A. BBbb X bbbb. B. BBBb X Bbbb.
c. BBbb X BBbb. D. BBbb X Bbbb.
Câu 34: Đột biên là nguồn nguyên liệu của chọn giông và tiến hoá vì đột biên
là loại biến dị
A. không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen.
B. không di truyền được,
c . di truyền được.
D. luôn luôn tạo ra kiểu hình có lợi cho sinh vật.
Câu 35: Cho các enzim; restrictaza, ligaza, amilaza, i\RN pôlimeraza, ADN
pôlimeraza. Các enzim được dùng đế cắt và nôl ADN của tẽ bào cho và ADN
plasmit ở những điếm xác định, tạo nên ADN tái tô hợp là
A. amilaza và ADN pôlimeraza.
B. ARN pôlimeraza và ADN pôlimeraza.
c. restrictaza và ligaza.
D. amilaza và ARN pôlimeraza.
Câu 36: Người mắc hội chứng Claiphentơ có nhiễm sác thế giới tính là
A. X X Y . B. X X X . c. o x . D. O Y .
Câu 37: Một gen cấu trúc bị đột biến mát đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho
một axit amin. Chuỗi pôlipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thế
A. có sô lượng axit amin không thay đối.
B. thay th ế một axit amin này bằng một axit amin khác,
c. mất một axit amin.
D. thèm vào một axit amin.
Câu 38: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thế 2n = 24. Thế tứ bội phát sinh
từ loài này có sô lượng nhiễm sắc thê trong tế bào sinh dưỡng là
A. 36. B. 27. c . 48. D. 72.
Câu 39: Bằng phương pháp nghiên cứu phả hệ, người ta đã phát hiện bệnh
bạch tạng ở người là do gen đột biến
A. lặn nằm trên nhiễm sắc thế thường quy định.
B. trội nằm trên nhiễm sắc thề thường quy định.
c. trội nằm trên nhiễm sắc thế giới tính X quy định.
D. lặn nằm trên nhiễm sắc thế giới tính X quy định.
Câu 40: Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành
A. chi mới. B. loài mới. c. họ mới. D. bộ mới.
117