Page 114 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 114
Câu 13: Một loài thực vật có bộ nhiễm sác thể 2n = 14. Sô thể ba nhiễm tối
đa có thế phát sinh ở loài này là
A, 21. B. 28. c . 14. D. 7.
Câu 14: ơ người, hênh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y,
gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người đàn ông bị bệnh mù
màu lâV vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của
cặp vợ chồng này là
* v M v M . v m
A. X X và X Y. B. X ^ x"^ và X ^ Y.
. v m
v M
Y.
c . X v - m và X , r D. x “ x"" và x"^ Y.
X
Càu 15: Loại tác nhân vật lí khi đi xuyên qua các mô sống có tác dụng
kích thích và iôn hoá các nguyên tử là
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia phóng xạ.
c . tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 16: Theo các tài liệu cố sinh vật học thì đại địa chât nào sau đây có hệ
thực vật, động vật gần giôhg với ngày nay nhất?
A. Đại Cố sinh. B. Đại Nguvên sinh,
c . Đại Thái cố. D. Đại Tân sinh.
Câu 17: Khi loài mở rộng khu vực phân bô' hoặc khu vực phân bô' của loài bị
chia cắt bởi các chướng ngại địa lí làm cho các quần thể trong loài bị cách li
với nhau. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích
luỹ các đột biến và biến dị tể hợp theo những hướng khác nhau, dần dần tạo
thành nòi địa lí rồi tới các loài mới. Đâv là phương thức hình thành loài bằng
con đường
A. lai xa và đa bội hoá. B. địa lí.
c . sinh thái. D. đa bội hoá.
Câu 18: Giả sử một quần thế thực vật ở thê hệ xuất phát tất cả các cá thẻ đều
có kiêu gen Aa. Nếu tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ các kiểu gen của quần thể
này tính theo lí thuyết ở thê hệ F i là
A. 0,42AA : 0,16Aa : 0,42aa. B. 0,25AA ; 0,50Aa : 0,25aa.
c . 0,50AA : 0,25Aa : 0,25aa. D. 0.37AA ; 0,26Aa ; 0,37aa.
Câu 19: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, chiều hướng tiến hoá cơ
bản nhâ't của sinh giới là
A. tổ chức ngày càng cao. B. ngay càng đa dạng, phong phú.
c . thích nghi ngày càng hợp lí. D. tổ chức ngày càng đơn giản.
Câu 20: Lợn có vành tai bị xẻ thuv, chân dị dạng là hậu quả của đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. chuyến đoạn nhiém sắc thê.
c . gen. D. mất đoạn nhiễm sắc thể.
114