Page 111 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 111
P h ầ n d à n h ch o th í sin h b a n K h oa h ọ c Xã h ộ i và N h â n v ă n
{1 cảu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Cho biết một geii quy định một tinh trạng, gen trội là trội hoàn toàn,
các gen phàn li độc lạp và tồ hợp tự do, phép lai Aabb X aaBb cho đời con có sự
J)hàn li kiêu hhih theo ti lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 1. c . 1 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 42; Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đâv ở người là do gen đột biến lặn
gáy nẽn?
A. Bệnh bạch tạng. B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm,
c . Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ (Klaiphentơ).
Câu 43: Trong nhân tế bào sinh dưỡng cua một cơ thế sinh vật có hai bộ
nhiễm sắc thế lưỡng bội ctia hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến
A. thể dị đa hội. B. thế tự đa bội.
c . tbê bóh nbiễm. D. tbè lệch bội.
Câu 44: Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới dãy
xuất hiện sớm nhát?
A. Homo neanderthalensis. B. Homo erectus.
c. Homo habilis. D. Homo sapiens.
Câu 45: Tập hợp sinh vật nao sau đâv là quần thê sinh vật?
A. Những con chim sông trong rừng Cúc Phương.
B. Những cày cỏ sống trên đồng cỏ Ba \u.
c . Những con cá sống trong Hồ Táy.
D. Những con tê giác một sừng sông trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
Câu 46: Phát biêu nào sau đày là đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học khóng hoàn chỉnh,
B. Hệ sinh thái tự nbiên bao gồm thành phần vô sinh (môi trường vật lí) và
thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật).
c . Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thòng sinh học không ốn định.
D. Trong một hệ sinh thái tự nhièn, càng lẻn bậc dinh dưỡng cao hơn năng
lượng càng tăng.
Câu 47: Đột hiến là nguồn nguyên liệu của chọn giông và tiến hoá vì đột biẻn
là loại biến dị
A. kbông hên quan đến biến đổi trong kiêu gen.
B. di truyền được.
c . luôn luôn tạo ra kiểu hìnb có lợi cho sinb vật.
D. kbông di truyền được.
111