Page 110 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 110
PH Â N R IÊN G
(T hí sin h học th eo ban n ào p h ả i làm p h ầ n đ ề th i riê n g củ a han đó).
P h ầ n d àn h ch o th í sin h ban K hoa h ọ c T ự n h iê n
(7 câu, từ càu 34 cỉến cáu 40).
Câu 34: Troasí lịch sử pliát triển ciia sinh vật trôn Trrái Đất, bò sát khổng lồ
phát triến mạnh ở ki nào dưứi đáy‘.^
A. Kỉ Jura (Giura). B. Kỉ Thứ ha.
c. Ki Cacbon (Ki Than đá). D. Ki Thứ tư.
Câu 35: Biết hoán vị gen xảy ra với tần sô" 24'/(. Theo lí thuyết, cơ thế có
AB
kiêu gen ^ giam phihi cho ra loai giao tií Ạb với ti lệ
ab
A.24Vc. B.4SVr. c. 7(T/r. D. 12G.
Câu 36: Nhĩíng biến đối Idểu hình cua cùng một kiêu gen, phat sinh trong quá
trình pliát triến cá thè dưới ảnh hương cua mòi trLíờng điíợc gọi la
A. thường biến (sự mềm dẻo ciia kiêu hình).
B. đột biên,
c. dột biến gen.
I). đột biến nhiễm sác tliế.
Câu 37: Cho các enzim sau: ARN pôlimeraza, restrictaza, ligaza, ADN
pỏlimeraza và amilaza.
Các Gnzim được dùng dê cắt và nỏ'i ADN cùa tê bào cho với ADN plasmit ở
nluìng diêm xác định, tạo nên AON t:íi tô hợp là
A. ARN pôlimeraza và restrictaza. B. ADN pôlimeraza và amilaza.
c. ligaza và ADN pòlimeraza. D. restrictaza và ligaza.
Câu 38: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thản gỗ có chiếu cao vượt lên
tầng trên cùa tán rừng thuộc nhóm thực vật
A. chịu bóng. B. ưa bóng.
C. ưa bóng và chịu hạn. D. ưa sáng.
Câu 39: Quần thè giao pliỏi nào sau dày ở trạng thái cân bằng di truyen?
A. 0,ơ9i^ư\ ; 0.5õAa ; 0,36aa. B. 0,2ÕAA ; 0,59Aa : 0,16aa.
C. 0,04/VA : 0,32Aa ; 0,64aa. D. 0,0K\/\ ; 0,95Aa : 0,04aa.
Câu 40: Sự gióng nhau trong quá trình phát triên phôi của nhiều loài động vạt có
xương sống là một trong những bằng chúng chứng tỏ rang các loài này
A. có chung một nguồn góc.
B. được tiến hoá theo cùng một hướng,
c. xuất hiện vào cùng một thời diêm.
D. không chịu tác dộng của chọn lọc tự nhiên.
110