Page 105 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 105
Câu 37: Những biến đòi ờ kiếu hìnli của cùng một kiêu gen, phát sinh trong quá
tnnh phát triển cá thè diíới ánh liiíởng của mòi trường được gọi là
A. đột biên gen. B. đột biến nhiễm sắc thể.
c. thường biên. D. đột biến.
Câu 38: Một gen câu trúc bị đột biên mất đi một bộ ba nuclêôtit mã hoá cho
một axit amin. Cliuỗi pỏlipeptit do gen bị đột biến này niã hoá có thê
A. thèm vào một axit amin.
B. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác,
c. có sô lượng axit amin không thay đối.
D. mất một axit amin.
Câu 39: Khi loài mơ rộng khu vực phân bó hoặc khu vực phân bô của loài bị
chia cắt bời các chướng ngại địa lí làm cho các quần thế trong loài bị cách li
với nhau. Trong nhửng điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích
luỹ các đột biên va biên dị tò hợp theo những hướng khác nhau, dần dần tạo
thành nòi địa lí rồi tới các loài mới. Đây là phương thức hình thành loài bàng
con đường
A. địa h. B. sinh thái,
c. lai xa và da bội hoá. D. đa bội hoá.
Câu 40: Gia thuyết nào sau đáy không dùng đê giải thích nguyên nhân của
hiẹn tượng U'L1 thó lai?
A. Giả thuvêt siẽu trội,
B. Giả thuyèt về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi.
c. Giả thuyết về trạng thái dị hợp.
D. Giả thuyết về hiện tuựng giao tử thuần khiêt.
VI. ĐỂ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NÀM 2008 LẨN 2
C hư ơ ng trìn h p h â n b a n
M ã đề: 142 (T hời g ia n làm bài 60 p h ú t)
PH ẦN CHƯNG CHO TẤT c ả t h í s i n h (33 câu, từ càu 1 đến cảu 33).
Câu 1: Mhc độ giông nhau về ADN giữa người với các loài vượn Cứpbbon, Tinh
tinh, khi Capuchin và khỉ Rhesut lần lượt là: 94,791; 97,6%; 84,2% và 91,1%.
Đây là một trong những căn cứ đê có thê kết luận rằng trong 4 loài trên, loài
có môi quan hệ họ liàng gần gũi nhât với người là
A. vượn Gipbbon. B. Tinh tinh. c. khi Capuchin. D. khỉ Rhesut.
Câu 2: Trong ca(‘ môi quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào
là kiếu quan hệ cạnh tranh?
A. Chim ăn sàn và sáu ăn lá.
B. Lúa và co dại trong cùng một ruộng lúa.
105