Page 102 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 102
Câu 14: Một trong nhửng điếm khác nhau giưa lai khác thứ tạo giống mới với
lai kinh tê là:
A . Lai khác thu tạo ra biến dị tô hợp và làm xuát hiện ưu th ế lai còn lai
kinh tê không tạo ra biên dị tò hợp và không làm xuất hiện ưu thê lai.
B . Lai khác thư kết hợp với chọn lọc đẻ tạo ra giống mói còn lai kinh tế thì
sứ dụng ngay con lai F| làm .sán phám mà không dùng đế làm giống.
c. Lai kinh tế được tiến hành để cai tạo một gióng co nàng suất thấp còn lai
khác thứ tạo ra F| ỉàm san phárn mà không dìing đê làm giống.
D. Lai khác thứ chi dược tiòn hành ở dộng vật còn lai kinh tế được tiến
hành cả ơ thực vật và vi sinh vạt.
Câu 15: ơ người, bệnh mù mau do một gen lận (m) nằm trên nhiễm sắc tho
giới tứih X quy dinh, không có alen tương iVng trên nhiễm sắc thế Y, gcn trội
(M) quy định màt nhìn binh thiíờng. Một ngươi đàn ỏng bị bệnh mù màu lấy vợ
mắt nhìn bìnỉi thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ
chồng này là
A. x"^ và x‘" Y. B . X^^^ X™ và x"^ Y
c. X‘^^ X^^^ và X^^^ Y. D. X^^ x'^^ và X^^ Y.
Câu 16: Cày hạt trần và bò sát không lồ phát triên ưu thẻ nhất ở đại
A . Nguyên sinh B. Tán sinh. c . Trung sinh. D . Cố sinh.
Câu 17: Gia sứ ơ thế hệ xuất phát cua một quần thế thực vật, tất cả các cá thê
đều có kiểu gen Hb. Nếu tự thụ phán bắt buộc thi ti lệ các kiểu gen của quần
thê này tính theo lí thuyét ở thẻ hệ F i là
A . 0,37BB : 0,26Bb : 0.37bh. B . 0,25BB : 0,50Bb : 0,25bb.
c. 0,42BB ; 0,16Bb : 0,42bb. D. 0,50BB ; 0,25Bb ; 0,25bb.
Câu 18: Trẽn cơ sớ kế thừa (juan điểm của Đacuyn về nguồn gỏc các loài,
thuyết tiến hoá hiẹn đại cho rằng toàn bộ các loài sinh vật đa dạng, phong phú
ngày nay
A . là kết qua cua quá trình cô gắng vươn lên tự hoàn thiện của mỗi loài.
B . đều có chung một nguồn gôL.
c. được tự nhiớn sáng tạo ra cùng một lúc.
D. khồng có mỏi quan hệ về nguồn gốc.
Câu 19: Hiện tượng dột biến mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thế ở ruồi giâm không
làm giảm sức sóng. Đày là
A . đ ộ t biến sò lượng nhiễm sắc t h ế . B . d ộ t biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
c. t h ế dị bội. D. đ ộ t biến gen.
Câu 20; ớ người, hộ nhiễm sắc thế 2n = 46. Người mắc hội chứng Đao có hộ
nhiễm sắc thế gồm 47 chiéc được gợi là
A . thê’ khuyết nhiễm. B . thê đa nhiễm,
c. thể một nhiễm. D. thế’ ba nhiễm.
102