Page 97 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 97
Câu 20: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có
A. ba nhiềm sãc thê 15. B. ba nhiễm sắc thế 21.
c. ba nhiễm sác thế 23. D. ba nhiễm sắc thế 16.
Câu 21: Thè hệ xuất phát của một quần thế thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5
thê hệ tự thụ |)liân, tinh theo lí thuvết thì ti lệ thế đồng hợp (AA và aa) trong
quần thế là
A. 1 (1/2)^’. B. 1/5. c. (1/4)^. D. (1/2)®.
Câu 22: Phát biêu nào sau đây là sai khi nói về thường biến?
A. Thường biến là loại biến dị không di truyền qua sinh sản hũư tính.
B. Thường biẻn là loại biến dị di truyền qua sinh sản hữu tính.
c. Thường biõn là loại biên đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
D. Thường lúén là những biến đối ở kiêu hình của cùng một kiểu gen, phát
sinh trong (ịuá trình phát triển cá thế.
Câu 23: Dạng dột biên nào sau đây là đột biến câh trúc nhiễm sắc thể?
A. Đao vỊ t)'í các cặỊ) nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
c. Thêm một cap nuclêôtit. D. Chuyến đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 24: I /di xa là Ị)hép lai giữa
A. một giỏng cao san với một giống địa phương có năng suất thấp thuộc cùng
mọt loài.
B. các dạng bò mẹ thuộc hai loài khác nhau hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau,
c. các dạng bô mẹ thuộc hai giông thuần chủng khác nhau.
D. hai hoặc nhiều thứ có nguồn gen khác nhau.
Câu 25: Theo (luan diếm h'ện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn
nguyên liệu sơ cã].i cùa quá trình tiến hoá?
A. Đột biên gen. B. Thường biến,
c. Biên dị tỏ hợp, D. Biến dị xác định.
Câu 26: Trong chọn giống vật nuôi, đế củng cô một đặc tính mong muốn
nào đó, người ta dùng phương pháp
A. giao phối cạn huyết. B. lai khác dòng,
c. lai khác thư, D. lai khác loài.
Câu 27: Theo (]uan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các
nhân tô xà hội dung vai trò chủ dạo
A. tCí giai doạn người cô irở đi.
B. từ giai doạn vượn người hoá thạch trở đi.
c. từ giai doạn người tối cố trở đi.
D. trong giai doạn vượn người hoá thạch.
Cảu 28: 1 'iến hóa lớn là quá trình hình thành
A. các cá tlìé thích nghi nhất. B. loài mới.
c. nòi mới. D. các nhóm phân loại trên loài.
97