Page 121 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 121
Câu 19. Các biến dị nào sau đây không là thường biến?
/. Lá rụng vào mùa thư mỗi năm.
II. Da người sạm dcn khi ra nắng.
III. Người di cư lén vùng cao nguyên có sô lượng hồng cầu tăng.
IV. Sự xuất hiện bộnh loạn sắc ở người.
V. Cùng một giống ỉihưng trong điều kiện chăm sóc tôt, lợn tăng trọng
nhanh hơn những cá thể ít được chăm sóc.
A. I. B. IV. c. I và IV. D. IV và V.
Câu 20. Thường biến xuất hiện do nguvèn nhân nào?
A. Do điều kiện môi trường thay đổi.
B. Do tác động các nhân tô hóa học như EMS, cônsixin làm thay đổi cấu
trúc của ADN.
c. Do sự trao đổi đoạn của NST.
D. Do các tia phóng xạ, tia tử ngoại làm đứt gãy NST.
Câu 21. Trong ngành chọn giông thực vật, hai phương pháp thường được sứ
dụng để chọn lọc là:
A. Chọn kiểu gen và chọn kiểu hình.
B. Chọn lọc quần thể và quần xã.
c. Chọn hàng loạt và chọn cá thể.
D . Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
Câu 22. Phương pháp chọn lọc chi dựa vào kiểu hình, không đê ý đến kiểu gen
được gọi là:
A. Chọn lọc có phương pháp. B. Chọn lọc hàng loạt,
c . Chọn lọc cá thể. D . Chọn lọc tự giác.
Câu 23. ơ dòng giao phấn, muốn tiến hành chọn hàng loạt, thu được giông có
năng suất ôn định, phải:
A. Kiếm tra kiểu gen của giông.
B. Chọn ngay F 1 biểu hiện năng suất cao.
c. Chọn lặp đi lặp lại nhiều lần.
D . Chọn nhửng cá thể có tính trạng tô't.
Câu 24. Phương pháp chọn lọc trong đó có sự kết hợp việc kiểm tra kiểu gen
lần kiểu hình dược gọi là;
A. Chọn giống cây trồng. B. Chọn lọc không có phương pháp,
c . Chọn lọc hàng loạt. D . Chọn lọc cá thể.
Câu 25. Hệ số di truyền là:
A. Ti sô" giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.
B. Tính ti số giưa hiến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình,
c. Tổng tỉ sô giữa biến dị kiêu gen với biến dị kiểu hình.
D . Hiệu ti số giữa biến dị kiểu gen với biến dị kiểu hình.
121