Page 123 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 123
Câu 32. Quần thê có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình, không nhờ yếu tỗ
nào sau đây?
A. Sự giao phôi xáy ra ngầu nhiên. B. Sự xuất hiện các biến dị tố hợp.
c. Sự xuâd hiộn các đột biến. D. Sự xuất hiện các thường biến.
Câu 33. Tliành phần kiểu gen của một quần thế có tính chád;
A. Đa dạng và thích nghi. B. Đặc trưng và ổn định.
c. Đặc trưng nhưng không ổn định. D. Đa dạng, thích nghi và ổn định.
Câu 34. Đề cập đến thành phần kiểu gen của một quần thể, nghĩa là nói đến:
A. Tần sô các kiểu gen. B. Tần sỏ tương đôi các alen.
c. Tỉ lệ giữa các kiêu gen. D. Các câu A, B, C dều đúng.
Câu 35. Tần sò tương đỏi các alen trong một quần thế giao phôi là;
A. Câu tnic di truyền của quần thê đó.
B. Thành phần kiểu gen của quần thể đó.
c. Tỉ lệ giao tử mang alen khác nhau của gen ta quan tâm.
D. Câu B và c đúng.
Các dữ kiện sau là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người:
7. Ruột thừa ở uqườì là ưct tích của ruột tịt ở dộng vật ăn cỏ.
II. Phôi người giai đoạn 18-20 ngày, còn dấu vét khe mang ở cổ.
III. 5 6 dốt sống cùng của người, là vết tích đuôi động vật.
IV. Các phán ứng trao đôi chát ở người và dộng vật có .xương, xảy ra các giai
doạn tương tự nhau.
V. Người cố dại Ncandcctan có câu tạo cơ thề giông cả vượn người ngày nay
và loài người ớ những đặc diêm nhất địnlì.
VI. Pìiôi người dược hơi thúng, vần còn duôi khá dài.
VII. Có những trường hợp người xuất hiện lớp lông bao phu toàn thán hoặc
có vài đòi vu.
VUI. Người, vù dộng vật có .xương, dcu có cấu tạo đối xứng hai bên.cột sông là
trục chinh, cơ quan dinh dưỡng nằìii ớ phần bụng, cơ quan thán kinh ở phần lưng.
IX. Ta\ ngitời có vuốt hoặc có người mọc đuôi dài 20 -25crn.
X. Một sô kháng nguyên, kháng thể ở ngươi và dộng vật giông nhau.
Sứ dụng các d ữ kiện trên, trả lời các cân từ 36 dên câu 40.
Câu 36. Dữ kiện nào là hằng chứng giải phẫu học so sánh?
A. I, VI, Vlỉ, IX. B. IIĨ, VI, VII, IX.
c. I, 111, VI, Vll, IX. D. I, III, VII, VIII, IX.
Câu 37. Dừ kiện nào là bằng chưng hóa sinh?
A. IV B. IV X. c. X. D. IV, VI, X.
Càu 38. Dữ kiện nào là bằng chứng phòi sinh học?
A. 11,111, VI. B. III. c. II. VI D. VI.
123