Page 128 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 128

'Câu 6.  Loại  đột biến  sô’ lượng xảy  ra  là:
            A. Đột biến thê  tam bội.       B. Đột biến  thê  lệch bội  (thế  ha  nhiễm),
             c . Đột biến tứ bội.           D. B  và  c.
          Câu 7. Kiểu gen các cá thể p có thế sử dụng trong phép lai đề’ tạo ra kết quả trên:
             1. AAaa.           //.  Aa.         ĩll. Aaaa.
             IV.  Aaa.          V.  A/{a.        VI.  aaa.
             Phương án  đúng là:
             A.  I,  lí.                         B.  I,  II,  III.
             c .  I,  II,  III,  IV,  V.         D.  1,  II,  III,  IV, V, VI.
          Câu 8.  Kiểu gen  của p,  tạo ti  lệ  11  :  1  nói  trên  là;
                 I.  AAaa  X  Aa.   II.  AAaa  X  Aaaa.     III.  AAaa  X  Aaa.
                 IV.  Aaa  X  Aa.   V.  AAa   X  Aaa.       VI.  AAa   X  Aaaa.
             Phương án  đúng là:
             A.  I và  II,                       B.  I,  II  và  III.
             c .  I,  II,  III  và  IV.           D. Tâ’t cả các trường hợp  trên.
                                                                              1
          Câu 9. Trong các  phép  lai  trên,  phép  lai  nào cho tỉ  lệ  kiêu gen  aa  =  -
                                                                              18
             A. Aí\aa  X  Aa.                     B. AAa  X  Aa,
             c .  Aaa   X  iAAa.                  D. Aaaa  X  Aa.
                                   1
          Câu  10. Ti  lê  gen  aaa =  —  xuât hiên ở phép  lai;
                                   6
             A.  AAaa  X  Aaa.                   B.  Aaaa  X  Aaa.
             c . Aaaa  X  AAa.                   D. AAaa  X  Aa.
          Sử dụng các d ữ  kiện  sau dây d ể  trả  lời các câu từ  11  đến  14.
                           "               3
             Gen  dái  3060 A ,  có  ti  lẽ  A  = ~G .  Sau  đôt  biến,  chiều  dái gen  không  đổi  và
                                           7

          có  tỉ lệ  —  ^ 42,18%.
                  G
          Câu  11.  Dạng đột biến  là:
             A. Thay  1  cặp A-T bằng  1  cặp G-X.  B.  Đáo vỊ  trí  của các  cặp  nuclêôtit.
             c . Thay 3  cặp A-T bằng 3  cặp G -X.  D. Tliay  1 cặp G“X bằng 1 cặp A-T.
          Câu  12.  Sò  liên kết hyđrô  của gen  đột biến  là:
             A.  2430.           B.  2433.        c . 2070.        D.  2427.
          Câu  13.  Khi  gen  đột  biến  nhàn  đôi  liên  tiếp  3  đợt,  nhu  cầu  từng  loại  nuclêôtit
          sê  tăng hay  giảm bao  nhiêu:
             A,  Loại  A và T giảm  21  nuclêôtit  ;  loại  G và X tăng 21  nuclêôtit.
             B.  Loại  A và T tăng 21  nuclêôtit  ; loại  G và X giảm  21  nuclêôtit.
             c .  Loại  A và  T tàng  7  nuclèôtit  ;  loại  G và X giảm  7  nuclêôtit.
             D.  Loại  A  và T giảm  7  nuclêôtit  ,  loại  G và X tăng 7  nuclêôtit.

           128
   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133