Page 132 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 132
Câu 34. Cho rằng một quần thể nào đó chưa đạt cân bằng di truyền. Điều kiện
nào để quần thế đó đạt trạng thái cân bằng?
A. Cho ngẫu phôi D. Chọn lọc một sô' cá thể.
B. Cho tự phôi c. Cho ngẫu phôi và tự phôi.
* Cho m ột quần thể giao phôi có cấu trúc di truyền: 0,4AA : 0,4 Aa :
0,2 aa. A quy định lông xoăn, a quy định lông thẳng. Khi đạt trạng thái
cân bằng, sô lượng cá thế của quần thể gồm 5000 cá thể.
Sử dụng d ữ kiện trên trả lời các câu từ 35 đến 38.
Câu 35. Tần sô tương đôi các alen A, a của quần thế trên là:
A. A : a - 0,8 : 0,2 c. A ; a = 0,4 : 0,6.
B. A : a = 0,6 ; 0,4 D. A : a = 0,5 : 0,5.
Câu 36. Nội dung nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc di truyền của quần thế trên đạt cân bằng vì tần số p(A) = 0,6;
q(a) = 0,4.
B. Cấu trúc di truyền của quần thể chưa đạt cân băng vì p^. q^ ^ j
« 0,08 0,04.
c. Quần thể trên đã đạt trạng thái cân bằng di truyền vì tỉ lệ kiểu gen dị
hợp bằng 2/3 kiểu gen đồng hợp.
D. Câu A và c đúng.
Câu 37. Quần thế trên đạt cân bằng di truyền với cấu trúc sau:
A. 0,4AA : 0,4Aa ; 0,2aa B. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4
c. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. D. 0,25AA ; 0;50Aa ; 0,25aa.
Câu 38. Số lượng cá thể lông xoăn đồng hợp, lúc đạt cân bằng di truyền là:
A. 800 B. 2400. c. 1250 D. 1800.
Câu 39. Nội dung nào sau đây sai?
A. Trong thực tế, tần sô' tương đô'i các alen của một gen có thế thay đổi vì
sức sông, sức sinh sản của các cá thế có kiểu gen khác nhau thì không
giông nhau.
B. Klii quần thể đạt cân bằng di truyền thì tần sô' tương đô'i các alen của các
thê' hệ sau sẽ không đôi.
c. Tần sô các alen của quần thế thuộc thê' hệ trước khi đạt trạng thái cân
bằng giông tần sô các alen của quần thế khi đà đạt cân bằng.
D. Tần sô' các alen càng gần 0,5 bao nhiêu thì tần sô' kiểu gen đồng hợp
càng cao bấy nhiêu so với kiểu gen dị hợp.
Câu 40. Dạng vượn người nào thường gặp ở châu Phi?
A. Khỉ Gôrila và tinh tinh B. Tinh tinh và đười ươi.
c. Đười ươi và vượn D. Vượn và khỉ Gôrila.
132