Page 136 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 136
III. Đề 3: (Thời gian làm bài 90 phút)
1. PHẦN CHUNG CHO TẤT c ả t h í s i n h (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Mười tê bào đều nguyên phân sô đợt bằng nhau đã cần cung cấp 560
NST đơn. Tổng số NST chứa trong các tê bào con dưỢc sinh ra là 640.
Sử dụng các d ữ kiện trên đ ể trả lời các câu từ 1 -3 .
Câu 1. Bộ NST lưỡng bội của loài nói trên là;
A. 4. B. 16. c . 8. D. 12.
Câu 2. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào:
A. 1. B. 3. c . 2. D. 4.
Câu 3. Tổng sô' tế bào con đã trải qua các thế hệ tế bào là:
A. 140. B. 80. c . 70. D. 160.
Câu 4. ADN dạng vòng thường gặp ở?
A. Tế bào vi khuấn B. Bào quan lục lạp
c. Bào quan ti thể. D. Cả 3 câu A, B, c.
Câu 5. Gen có 2652 liên kết hyđrô. Trong một mạch đơn của gen có tỉ lệ giữa
T 3 3 1
các loại nuclêôtit như sau: — = 3 ; T = —G ; G = 4 x .
A 5 4 2
Sô' lượng nuclêôtit mỗi loại của gen là:
A. A = T = 459; G = X = 561. B. A = T = 561; G = X r: 459
c. A = T = 408; G = X = 612 D. A = T = 612; G = X = 408
Xét m ột gen có hai alen A và a. Quần thế I có tần số alen A = 0,9;
quần thể II có tần số alen a = 0,2 khi ở trạng thái cân bằng.
D ùng d ữ kiện trên đ ể trả lời các câu từ 6 đến 10.
Câu 6. Cấu trúc di truyền của quần thế I được viêt:
A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. B. 0,64AA ; 0,32Aa ; 0,04aa.
c. 0,49AA ; 0,42Aa : 0,09aa. D. 0.25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Câu 7. Thành phần kiểu gen của quần thế’ II:
A. 0,49 AA : 0,42Aa ; 0,09aa. B. 0.25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
c . 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04aa. D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 8. Khi cho quần thế I ngẫu phối, tần sô' các alen của quần thế I là:
A. p (A) = 0,7 ; q (a) = 0,3. B. p (A) = 0,9 ; q (a) = 0,1.
c . p (A) = 0,5 ; q (a) - 0,5. D. p (A) = 0,8 ; q (a) = 0,2.
Câu 9. Klii cho quần thế II ngẫu phối, tần số các alen của quần thế II là:
A. p (A) = 0,9 ; q (a) = 0,1. B. p (A) = 0,8 ; q (a) = 0,2.
c . p (A) = 0,6 ; q (a) = 0,4, D, p (A) = 0,5 ; q (a) = 0,5.
Câu 10. Nội dung nào sau đày sai;
A. Tần sô' các alen càng gần trị sô' 0,5, tỉ lệ kiểu gen dị hợp càng lớn.
B. Tần sô' các alen càng gần trị số 1 và 0, tì lệ kiểu gen đồng hợp càng lớn.
c . Tần sô' các alen càng gần trị sô' 0,5, tì lệ kiểu gen đồng hợp càng lớn.
D. Tần số các alen klrông đổi Idú có sự cán bkng về thành phần kiểu gen.
136