Page 139 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 139

Câu 24. Nội dung nào sau đây sai, khi dề cập đến phép lai  kinh Lé;
     A. Mục  đícli  lai  kinh  tê  là  dế sú dụng ưu thè  lai.
     B.  Con  lai  có  năng suất cao,  điíợc  SLÍ dụng dế nhán  giông.
     c.  Cậ})  bô  niẹ  diíực  chọn  phai  thuần  clning,  khác  nhau  về  các  cặp  gen
        cần  quan  tâm.
     D. Cá thê  dung làm  mẹ,  thuộc giông dịa pluíơng.
   Câu 25.  Lai  cái  tiên  giống không có  đặc  diêm sau;
     A.  Cá  thê  chọn  dung  làm  hô",  thuộc giông ngoại nhập  có  nàng suất  cao.
     B.  Phái  lai  qua 4  -   5  thế hệ.
     c. Kdt quả hmi dầu làm giam ti lệ dị hợp, sau đó tăng dần ti' lệ đống họp,
     D. Sứ dụng mọt giống cao  sán  dê  cải  tiến  một giông có  năng suất thâp.
   Câu  26.  Trong  [diưưng  pháp  nghiên  cứu  tê  bào,  con  người  sií  dụng  loại  tê  bào
   nào dẻ  quan  sát:
     A.  Tê  bào  hỏng cầu.               B.  Tè bào bạch  cầu.
     c .  Tế bào tiéu  cáu.               I).  Loại  té  bào dặc  biệt  khác.
   Câu  27.  Nguyên  tâc  đố  phat  hiòn  sự  hất  thường  hay  binh  thường  CLÌa  mòt  cá
   thế,  trong phưiíng  phá}) nghiên  cứu tẻ  bào  là:
      A.  Soi  tiêu  han  lẻ  hào  2n  dưới  kinh  hipii  vi,  quan  sát  hình  thái  và  so’ lượng
        cua hộ  NST.
      B.  Soi  tióu  han  tế  l)ào  n  dưới  kính  hiẽn  vi.  quan  sát  hình  thái  và  sô  lượng
         cua  nó.
      c. Soi  tiÓLi ban tê  bào sinh  tlường, quan sát C}uá trinh trao đổi chất của nó.
      ĩ).  Soi  tièu ban  tế bào  sinh  dục,  quan  sát quá tn n h   giám  phân  của  nó.
   Câu  28.  Trong giai  đoạn  tiên  hóa tiền  sinh học,  nghĩa  của  Cỏaxecva  là;
      A. Sụ' })hân tán.   B. Sụ' |)han giải.  c. Sự phân li.   D. Sự đông tụ.
   Câu 29.  Loài  người  dà xuất  hiộn ở kỷ  lA),  đại  (B),  (A) và (B)  lần  lượt là;
      A. Thứ ba,  Tân  sinh.              B.  Thư tư.  Tân  sinh,
      c. Phấn  tráng,  Tàn  sinh.         D.  Phấn  trắng, Trung  sinh.
   Câu  30.  Nội dung nào sau dày không đúng theo quan  niệm của Đacuyn?
      /.  Mọì  vật nuôi  và ccĩy trồng dền cơ nguồn gốc từ thiên  nhiên  hoang dại.
      II.  Tính  thích  nghi  vá  đa  dạng  cùa  vật  nuôi,  cây  trồng  là  hét  quả  của  quá
   trình  chọn  lọc  ììlián  tạo.
      III.  Chọn  lọc nhân tạo là độiìg lực thúc dấy toàn bộ sinh giới, tiến hóa.
      IV.  Chọn  lọc  nhân  tạo .xuất hiện  tứ khi  có sự sông.
      Pliiíơng án  dúng là:
      A.  1,  II.         B. III,  IV.     c .  I,  III.    D.  II,  IV.
   Câu 31. Theo quan  niệm  của  Đacuyn,  nội  dung nào  sau  đáy sai  ;
      A.  Chọn  lọc  tụ' nhiên  là  động lực  thúc  dẩy  sinh  giới  tiến  hóa.
      B.  Chọn  lọc  tự  nhièn  là  quá  trình  sống  sót  cua  những  dạng  sinh  vật  thích
         nghi  nhát với  môi  trường sông.
                                                                               139
   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144