Page 142 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 142
c. Klii xuât hiện sẽ chưa biêu hiện thành thê dột biến vì bị gen trội lấn át ớ
trạng thái dị hợ|).
D. Cảu B và c đúng.
Câu 45. Vì nguyên nhân nào, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclèôtit làm thay
đổi nhiều nhất về câu trúc của prôtêin?
A. Do phá vỡ trạng thái hài hòa sẵn có ban đầu của gen.
B. Sắp xếp lại các bộ ha tií điểm bị đột biến đến cuối gen dần đến sắp xếp lại
trình tự các axit amin từ mã hị đột hiến đèn cuối chuỗi pôlipeptit.
c. Làm cho enzim sửa sai không hoạt động được.
D. Làm cho (ịuá trình tống hợp prôtêin bị rôi loạn.
Câu 46. Xét 2 cặp alon Aa, Bb. Mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn
toàn. Tần sô hoán vị gen nếu có, phải nhỏ hơn 507(. Tỉ lệ 1 : ] : 1 ; 1 xuất hiện
ở phép lai;
Ab aB
A. X — (Tần sô’ f bất k ì ).
ab ab
AB ab Ab ab
B. hoặc -- > ( — (tần sô f = 257( ).
ah ^ãb aB ab
ab
ab
c. — AB X -- hoặc — Ab X -- (tần sô f bât kì).
ab ab aB ab
D. Câu A và B đúng.
Câu 47. Phép lai nào xuất hiện tỉ iệ kiêu hình 3:o:l;l;
. AB ab , ^ Ah ab
A. ' hoãc --- X —~ (tan sô f - 259().
ab ab ■ aB ab
„ AB ab , . Alí ab , ;
B. — X hoăc - X — (tân sô 1 = 37,5'/í).
ab ab ■ aB ab
AR Ah
c . X (tần .sốf = 20'-/r).
ab ab
Ah aB
D. X - - (Tần sô' f = 20%).
aB ab
Câo 18. Tỉ lô 9 ; 3 : 3 : 1 xuất hiện ở phép lai:
AB AB
A. --- X ----- (Hoán VI hai hèn với tần sô’ f hâ’t kì).
ab ab
Ab „ T :: _
B. (t = 25%) X (Liên kêt gen).
aB ab
c. Ạíl (f = 20%) X (Liên kết gen).
ab aB
Ab M)
D. (Hoán vị hai bên với tần sỏ f = 20%).
aB "" ã ìĩ
142