Page 144 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 144

c. Tỉ  lệ  giao tử mang alen khác  nhau  của gen ta quan tâm.
          D.  Câu  B và  c   đúng.
       Câu 56.  Cho các  quan hệ  sinh thái  gồm:
           /.  Quan  hộ cộng sinh                 2.  Quan hệ íỉc chế, cảm nhiễm
          3.  Quan  hệ sinh  vật ăn  sinh  vật khác. 4.  Quan  hệ hội sinh
          5.  Quan  hệ kí sinh.                   6.  Quan  hệ hợp tác.
          7.  Quan  hệ  bán  kí sinh.             8.  Quần  tụ.
          A.  1, 4, 6, 8      B. 1, 4, 6.      c, 2, 3, 5, 7.   D. 2, 3, 5, 7, 8.
        Câu 57.  Quan hệ  cộng sinh là gì?
          A. Trường hợp hai loài sống dựa vào nhau, nhưng không bắt buộc phải xảy ra.
          B.  Trường hợp hai  loài  sống chung, trong đó  chỉ có  lợi  cho  một loài.
          c. Trường hợp hai loài sống dựa vào nhau, hai bên cùng có lợi và xảy ra bắt buộc.
          D.  Trường  hợp  loài  này  sông bám  vào  cơ  thê  của  loài  kia  để  sử  dụng  nguồn
             nguyên liệu  hữu  cơ.
        Câu 58.  Nấm  và  vi  khuẩn  lam  cộng sinh với  nhau  tạo  ra  dạng sông đặc biệt  là
        gọi là:
          A. Địa y            B. Tảo đỏ.       c. Bèo  dâu     D.  Vi  nâ'm.
           "  Cho các  dạng sống cộng sinh phổ biến  sau:
               1. Tảo đơn bào với nấm.
               2. K iến và  cây  kiến.
               3. Môì vm  trùng roi sô"ng trong ô"ng tiêu  hóa  của m ối.
               4.  Cua và  hải  quỳ.
               5. Tảo vàng với  san hô.
               6. Vi khuẩn nốt sần và  cây họ  đậu.
           Sử dụng d ữ  kiện  trên,  trả  lời  các câu  từ  59 đến 60.
        Câu 59.  Dạng cộng sinh nào xảy ra giữa thực vật với nấm hoặc vi khuẩn?
           A. 5               B.  2,  3,4.     c. 1, 6.         D.  2.
        Câu 60.  Dạng cộng sinh  nào xảy ra giữa động vật với  động vật?
           A. 3,  4,  5,      B.  3,  4.       c. 5 ,1          D.  2,  3,  4.


        IV .  Đ ề  4:  (T h ờ i  g ia n   là m   b à i  90  p h ú t)
        1.  PHẦN CHUNG  CHO TẤT c ả  t h í s i n h  (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
           Loài  ruồi  giấm   2n  =  8,  xét  5  tế   bào  của  loài  đều  trải  qua  nguyên
        phân liên  tiếp  3 lần.
           D ùng d ữ  kiện  trên,  trả   lời  các câu  từ  1  đến 3.
        Câu  1. Sô" tế  bào  con sinh ra  sau nguyên phân:
           A. 40.              B.  8.           c .  64.         D. 326.
        Câu 2. Số NST đơn  môi  trường cần cung cấp:
              òờ.              B.  280.         c .  56.         D. 320.

        144
   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149