Page 140 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 140
c . Chọn lọc tự nhiên là quá trình tạo ra các nòi và thứ mới trong phạm vi
một loài.
D. Chọn lọc tự nhiên là quá trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị
bất lợi đôì với sinh vật.
Câu 32. Các hình thức cách li giữa các quần thế sinh vật gồm:
A. Cách li địa li, cách li sinh sản, cách li di truyền, cách li sinh học
B. Cách li sinh thái, cách li địa lí, cách li sinh học, cách li sinh sản.
c. Cách li sinh thái, cách li địa lí, cách li sinh sản, cách li di truyền.
D. Cách li địa lí, cách li di truyền, cách li sinh thái, cách li sinh học.
Câu 33. Dạng cách li nào thúc đấy hệ gen mở của quần thể, trở thành hệ gen
kín cúa loài mới.
A. Cách li địa lí. B. Cách li di truyền,
c. Cách li sinh sản. D. Cách li sinh thái.
Câu 34. Đặc điểm của cách li địa lí là:
A. Các quần thế cách xa nhau về mặt địa lí.
B. Có cùng khu phân bố, nhưng điều kiện sôhg khác nhau.
c. Cùng điều kiện sống như nhau, nhưng có khu phán bố khác nhau.
D. Khác khu phân bố, nhưng cỏ thê giao phôi được với nhau.
Câu 35. Đặc diêm của cách li sinh thái là:
A. Kliu phân bô" trùng lên nhau và có điều kiện sông khác nhau.
B. Cùng khu phán bố nhưng diều kiện sống khác nhau,
c. Khác khu phân bô" và có điều kiện sống như nhau.
D. Không câu nào đúng.
Câu 36. Đặc điếm CLÍa cách li sinh sản là:
A. Khác nhau khu phán bô", nên không gặp nhau qua giao phôi.
B. Bộ máy di truyền khác nhau nên không giao phối được,
c. Giao phôi được nhưng hợp tử bị chêt.
D. Không giao phối được do khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản hoặc tập
tính sinh dục khác.
Câu 37. Đặc điểm của cách li di truyền là:
1. Do điều kiện sông khác nhau.
2. Do thụ tinh được nhưng hợp tử không có sức sống.
3. Do con lai sông được nhưng lại không có khá năng sinh sản.
4. Do sai khác bộ máy di truyền.
Phương án đúng là:
A. 1,3, 4. B. 2, 4 c . 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
140