Page 143 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 143

Câu  49.  Xét  2  cặp  alon  Aa,  Bb  quy  định  2  cặp  tính  trạng  trội,  lận  hoàn  toàn.
    Giao  phối  giữa  2  cá  thỏ  I  và  lỉ  thu  được   kiêu  hình  (aabb).  Kiếu  gen  của  2  cá
    thê  I,  II  và tần  số hoán vị  gen  là:

       A.  ™  X —   (tần  số 8''^).
          aB  ab
          Ab    Ab   .   Ab aB    -     ..  -
       B.  —-  X  -   hoăc  --- X   (tân  sò  đêu  16vr).
          aB    ab      aB    ab
       „   Ab  Ab    >   ..    ,  ,   AB  Ab  -       onr/ \
       c .  —i- X   (tan  sò  4091)  hav  —  X ^   (tân  sô  20% ).
          aB    aB                 '  ab   aB
       D.  Cả 3  cáu trên  đều  đúng.
    Câu  50.  Đem  lai  phán  tích  Fi  (Aa,  Bb,  Dd)  X  (aa,  bb,  dd).  Biết  mỗi  gen  quy
    dinh  1  tính  trạng trội,  lặn hoàn toàn.  Nếu thu dược ở Fi5 kết quả phân li kiêu hình
    là:  17,5  :  17,5  ;  17,5  ;  17,5  :  7,5  ;  7,5  :  7,5  :  7,5 thì  kết luận nào sau đây đúng?
       7.  3 cặp gcn  cùìig tiằni  trên  1  cặp N ST  tương đồng.
       II.  Tần  số hoán  vị gcn  là  307r.
       III.  3  cặp gen  năni  trcn  2 cạp N S T  tương đồng.
       IV.  Tần  số hoán  vỊgcn  là  15‘ứ.
       Phương án  đung là;
       A.  I  và  II.      B.  I  và  IV.    c .  II  và  III.   D.  III  và  IV.

       6.  T heo  ch ư ơ n g   trìn h   p h â n   ban :  (10 câu ,  từ  câ u   51  d ê n   câ u   60)
    Câu 51. Về  mặt  di  truyền,  có các loại  quần  thế  sau:
       A.  Quần  thê  giao  pliôi  và  quần  thê  sinh  sán.
       B. Quần thè  sinh  học  và  quần thế  sinh  thái,
       c .  Quần  thể tự phôi  vả  ciLiần thế  giao  phôi.
       D.  Quần  thế  nhân  tạo và  quần  thế  tự nhiên.
     C âu  52.  Quần  thè  có  tính  đa  hình  về  kiêu  gen  và  kiểu  hình,  k h ô n g   nhờ yéu tô
     nào  sau  đáy?
       A.  Sự giao  phôi  xày  ra  ngẫu nhiên.  B.  Sự xuất hiện  các biên  dị  tồ  hợp.
       c .  Sự xuất hiện  các  đột hiến.    D.  Sự xuất  hiện  các  thường bién.
     Câu  53. Thành  phần  kiểu  gen  của  một  quần  thế  có  tính chất gì?
       A.  Đa  dạng và  thích  nghi.        B.  Đặc  triíng và ốn  định.
        c .  Đặc trưng nhưng khòng òn  dịnh  D.  Đa  dạng,  thích  nghi  và  ổn  định.
     Câu 54. Đề cập đến tliành  phẳn  kiểu gen của một quần thể, nghĩa là nói  đèn;
        A. Tẳn số kiểu  gen                 B.  Tần  số tương đối  các  alen.
        C.  Tỉ  lệ  giữa  các kiêu gen.     D.  Các  câu A,  B,  c   đều đúng.
     Càu 55.  Tần  sô  tương đôi  các  alen  trong một quần  thế  giao  phôi  là:
        A.  Câu  triic  di  truyền  cua  qutần  thê  đó.
        B.  Thành  phần  kiêu gen  của quần  thê  dó.

                                                                                 143
   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148