Page 146 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 146

Câu  10.  Những cá thế biết  được  chắc chắn kiểu gen  là:
          A. Ii, I2, IIi, II2, III2.           B. Ii, IIi, II2, IIIi, III2.
           c. h ,  III2.                       D. lĩ, II,, II2, III2.
        Câu  11. Nội  dung nào sau  đày  sai?
           A.  Đột biến gen là loại  đột biến xảy ra ở cấp  độ phàn tử.
           B.  Khi  vừa  được  phát  sinli,  các  đột  biến  gen  sẽ  được  biểu  hiện  ra  ngay kiểu
             hình và gọi  là thế  đột biến.
           c. Không phải  loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hũư tính.
           D.  Trong  các  loại  đột  biên  tự  nhiên,  đột  biến  gen  có  vai  trò  chủ  vếu  trong
             việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
        Câu  12. Giá trị  của đột biến  gen phụ thuộc vào yếu tố nào  sau  đây?
           A. Điều kiện của môi trường sống.   B. Tổ hợp các gen có  mang đột biến  đó.
           c. Mật độ cá thế  trong quần thể.   D. Câu A và  B  đúng.
        Câu  13.  Đột  biến  gen  chỉ  là  nguồn  nguyên  liệu  sơ  câ"p,  nó  sẽ  trở  thành  nguồn
        nguyên liệu thứ cấp  do:
           A. Sự tái sinh  của gen  đột hiến.
           B.  Sự phát tán của gen  đột biến.
           c. Sự xuất hiện các biến  dị  tố  hợp qua giao phôi.
           D. Sự trung hòa các  đột biến  có hại.
        Câu  14. Trong các  dạng thể dị bội,  dạng nào  sau đáy gặp phổ  biến hơn?
           A. 2n +  1.         B. 2n  -   1.    c. 2n  ±2.      D. A và B.
        Câu  15. Trong tế bào  sinh  dưỡng,  thê  ba nhiễm của người  có  sô" lượng NST là:
           A. 3.               B. 49.           c . 47.         D, 45.
        Câu  16.  Cơ  chế phát  sinh  thê  một  nhiễm  và  thê  ba  nhiễm  liên  quan  đến  sự
        không phân  li  của;
           A.  1  cặp NST ở thề  một nhiễm và 3  cặp NST ở thế ba nhiễm.
           B.  1  cặp NST.
           c .  2 cặp NST.
           D. 3  cặp NST.
        Câu  17.  Các  thê  đột biến  nào  sau  đây ở  người  là  hậu  quả  của  đột biến  lệch  bội
        dạng 2n  +  1?
           A.  Hội  chứng claiphentơ,  hội  chứng Đao.
           B.  Sứt môi, thừa ngón,  chết yểu.
           c. Ngón trỏ  dài hơn ngón giữa,  tai thấp,  hàm bé.
           D. A,  B và c đều  đúng.
        Câu  18.  Được  sử dụng phổ biến  đế  tạo  ra đột biến  đa bội  là:
           A. Tia bêta và tia gamma.           B. 5  -   BU và NMƯ.
           c. Etyl  m êtan suníonat.           D. Cônsixin.
         146
   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151