Page 147 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 147
Câu 19. Đế xử lí tác nhân hóa học gây đột biến, con người đã;
A. Tiêm dung dịch hóa châ't thích hợp vào bầu nhụy, bao phấn.
B. Quấn bông tẩm hóa chất tác động lên đỉnh sinh trưởng của thân hay chồi,
c. Ngâm hạt khô hoặc hạt đang nảy mầm với nồng độ thích hợp.
D. A, B và c đều đúng.
Câu 20. Khi Cônsixin có nồng độ 0,1%’ - 0,2% ngấm vào tố chức mô sông nó sẽ
có vai trò (A), làm xuất hiện loại đột biến (B). (A) và (B) lần lượt là;
A. Đứt gây bộ máy di truyền, cấu trúc NST.
B. Cản trở thoi vô sắc xuất hiện, đa bội thể.
c. Cản trở thoi vô sắc xuất hiện, lệch bội.
D. Làm NST nhân đôi, đa hội thể.
Câu 21. Người ta kliông gây đột biên nhân tạo ở động vật bậc cao vì;
A. Động vật bậc cao rất mẫn cảm với tác nhân lí, hóa; cơ quan sinh sản
nằm sâu, kín.
B, Động vật bậc cao kliông bị đột biến, khi xử lí bởi tác nhân gây đột biến,
c. Gảy rối loạn sinh sản.
D. Giá thành đắt, phương pháp xử lí phức tạp.
Câu 22. Phương pháp chọn giôAg vi sinh vật nào sau đây thường được con
người sử dụng?
A. Lai tế bào.
B. Dung hợp hai chủng vi sinh vật.
c. Dùng tác nhàn hóa học gây đột biến nhân tạo.
D. Dùng tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo.
Câu 23. Xét 4 cá thế người trong một phả hệ khi nghiên cứu sự di truyền bệnh
M, do một gen quy định.
Ghi chú:
2
Õ □ : Nam bình thường.
ị ■ : Nam bệnh M.
4 o ; Nữ bình thường.
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Bệnh M chắc chắn do gen trên NST thường.
B, Bệnh M chắc chắn do gen trên NST giới tính X và không có alen trên
NST Y.
c. Bệnh M do gen lặn quy định.
D. Cả A và B.
147