Page 150 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 150
Câu 36. Đê phân biệt hai chủng loại vi sinh vật khác nhau, người ta thường
dùng loại tiêu chuẩn:
A. Di truyền. B. Hóa sinh. c. Sinh thái. D. Sinh lí.
Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu của việc sử dụng tiêu chuẩn hóa sinh đê phân
biệt các chủng vi sinh vật, vì giữa chúng thường giông nhau về:
A. Đặc điểm hóa sinh. B. Đặc điếm sinh lí.
c. Hình thái. D. Đặc điểm di truyền.
Câu 38. Mỗi tiêu chuẩn dùng phân biệt giữa hai loài thân thuộc chỉ có tính
tương đôi. Tinh tương đôi được biêu hiện ở:
ỉ. Hai loài khác nhau có thế giống hệt nhau về hình thái
II. Hai loài khác nhau có thế giống hệt nhau về bộ 2n, cách sắp xếp nuclêôtit
trong các ADN.
III. Hai loài khác nhau có thể giao phôi với nhau và cho con cháu có khả
năng sinh sán.
IV. Hai loài khác nhau có thể sống cùng khu phân bố hoặc cùng điều kiện
sinh thái.
Phương án đúng là:
A. II. B. I, HI, IV. c. II, IV. D. II, III, IV.
Câu 39. Trong quá trinh phát sinli loài người, cả hai loại nhân tô' sinh học và
xã hội đồng thời chi phôi ở giai đoạn:
I. Clìuycn từ cây xuông đất. II. Hình thành tư thể đi thẳng.
III. Xuất hiện tu' duy IV. Hoàn thiện dần đôi bàn tay.
V. Phát triển đời sống xã hội.
Phương án đúng là:
A. II, IV. B. I, H, IV. c. 11, V. D. IV.
Câu 40. Sự thay dổi nào sau đây của cơ thể, chưng tỏ đã xuất hiện tiếng nói
phân âm tiết:
A. Xương vành mày tiêu giảm. B, Ràng và hàm dưới bớt thô.
c. Lồi cằm dò ra D. Sọ ngày càng lớn hơn mặt.
2. PHẦN RIÊNG
a. Theo chương trìn h chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đên câu 50)
Câu 41. Đề sử dụng làm thế truyền (vectơ) trong phương pháp chuvển gen, con
người thường dùng:
A. Virut. B. Thể thực khuẩn (Ricketsia) và phage.
c. Plasm it và vi khuân lam-đa. D. Plasm it và virut.
Câu 42. Trong chọn giống, con người đã ưng dụng dạng đột biến nào đê loại bỏ
những gen không mong muôn?
A. Mất đoạn nlió. B. Chuyến đoạn không tương hồ.
c . Đột biến gen. D. Đảo đoạn không mang tâm động.
150