Page 155 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 155
Câu 8. Nêu bệnh M do gen lặn trên NST giới tính X thì cá thế nào thuộc giới
nữ có kiêu gen dị hợp?
A. lọ, IIi, II3 . B. I2 , I4 , IIi, Ih, Illi.
c . lõ, Ih. D. IIi, II3 , IIIi.
Câu 9. vẫn diều kiện câu 8, xác suât cặp bô mẹ II2 và II3 sinh một đứa con trai
bệnh M là:
A.257c. B. 12,5%. c . 50%. D. 75%r.
Câu 10. vản diều kiện trên, xác suất xuất hiện 2 con gái mắc bệnh M là;
A. 50%'. B. 25%. c . 6,25%'. D. 12,57f.
Gen có 1170 n u clêôtit và có G = 4A. Sau đột biên, phân tử prôtêin
giảm xuông 1 axit am in và có thêm 2 axit am in mới.
Sử dụng d ữ kiện trên trá lời các câu từ 11 dên 13.
Câu 1 1 . Chiều dài của gen đột biên là;
A. 3978 Ẳ. B. 1959 A. c . 1978,8 Ẳ . D. 1968,6 Ẳ.
Câu 12. Dạng dột biến gen xáy ra là:
A. Mất 3 cặp nuclèòtit ở ba bộ ba mã hóa kê tiếp nhau.
B. Mát 2 cạp nuclèôtit ớ một bộ ba.
c. Mất 3 cập nuclèòtit ở ba mã bất ki không kế đến mã mở đầu và mã kết thúc.
D. Mất 3 cạp nuclèôtit ớ một bộ ba,
Câu 13. Klii gen đột biến nhân đói liẻn tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm
xuống 14 nuclêòtit, sò liên kêl hvđrò bị hủv qua quá trình trên sẽ ỉà;
A. 13104. B. 11417. c . 11466. D. 11424.
Câu 14. Khi cho cá thé tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ, tỉ lệ kiêu gen của thế
hệ sau Icà:
A. lAaaa : 2 Aaaa : laaaa.
B. KVAí\a ; 5AAaa : 5Aaaa ; laaaa.
c . lAAaa : 4Aaaa : laaaa.
D. LVAAA : SAAAa ; 18AAaa ; 8Aaaa : laaaa.
Càu 15. Cho biét A; quả đỏ ; a: quả vàng. Tỉ lệ kiều hình của thê hệ sau trong
phép lai trên là;
A. 3 đỏ : 1 vàng. B. 35 dỏ : 1 vàng,
c. 5 đỏ : 1 vàng. D. 11 đo : 1 vàng.
Cho h iết A: quv định quả dài; a: quả ngắn. Quá trình giảm phân dều
xảy ra bình thường.
Sã' dụng d ữ kiện trên trả lời cảu 16 và 17.
Câu 16. Tỉ lệ kiểu gen xuất hiện từ phép lai Aaaa X Aaaa:
A. lAAaa ; 4Aaaa : laaaa.
B. D\iVaa : 2Aaaa : laaaa.
155