Page 158 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 158
c. Biến dị xác định và biến dị cá thẻ.
D. Biến dị tô hợp và đột biến.
Câu 31. Ý nghĩa về mặt thụíc tiền cúa dịnh luật Ilacđi - Vanbec là;
A. Từ cấu trúc di truvền của quần thê có thế xác định được tần sò tương đối
của các alen và ngược lại.
B. Từ tần sô kiêu hình có thế xác định được tần sỏ tương đối các alen và
tần só kiêu gen.
c. Góp phần trong công tác chọn giống làm tàng năng suất vật nuôi, cây trồng.
D. Câu A và B đúng.
Câu 32. Gọi X là sô alen cúa một gen. Sô kièu gen xuất hiện trong quần thể
giao phối tuân theo công thức tông quát nào?
x
A. 2" B. 2x. c .(1 + x) D. 3^
2
Câu 33. Xét một gen có 3 alen. Sò kiểu gen xuất hiện trong quần thê giao phối là;
A. 3 B. 4. c. 6 D. 8.
Câu 34. Gọi v là sô kiêu gen khác nhau trong mọt (}uần thế giao phôi. Sô kiểu
giao phôi khác nhau có thế xuất hiện trong quần thế theo công thức tổng quát:
A. 3- B. 2"' c. {1 + y)y D. n + y )^ .
' 2
Câu 35. Sỏ tổ hợp các alen của một gen hình thành trong quần thê có 10 kiểu
gen khác nhau. Sò kiêu giao ỊDhối có thế xuất hiện trong quần thê đó là:
A. 1024. B. 55. c. 45. D. 110.
Câu 36. Nếu gen thứ nhât có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen. gen thư ba có 4
alen, các gen nằm trên các cặp nhiêm sắc thê tương đồng khác nhau thì số
kiểu gen có thè có là:
A. 24 B. 90. c. 180 D. 512.
Câu 37. Với p, q lần luựt là tần số tương đối của các alen A, a. Phương trình
Hacđi ~ Vanbec có dạng:
A. p(A) + q(a) = 1 B. P"(AA) + 2pq(Aa) + q“(aa) = 1
c. p(A) = p^ + 2pq D. p“.q^ =
2
Câu 38. Gọi p(A); q(a) lần lượt là tần sô tương đối alen Aa và phương trình;
p"(AA) + 2pq(Aa) + q"(aa) = 1. Phương trình trên cho biết:
A. Cấu trúc di truyền của quần thế. B. Tần số kiêu hình của quần thế.
c. Thành phần kiêu gen của quần thế. D. Các nội dung trên đều đúng.
Câu 39. Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ gần gũi nhất với người, vì sao?
A. Khỉ Gôrila, vì chúng đi bằng hai chi sau, tầm vóc tương đương.
B. Tinh tinh, VI chúng tinh khôn nhất trong họ vượn người, có 987c cặp
nuclẻôtit giông người.
158