Page 163 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 163
Câu 8. Sô NST trong tê bào sinh dưỡng của thê khuyết nhiễm là:
A, 22. B. 23. c. 25. D. 26.
Câu 9. Cá thế có tê bào sinh dưỡng mang 26 NST. Cá thế trên có thế thuộc
dạng nào?
A. Tứ nhiễm. B. Ba nhiễm kép.
c . Ba nhiễm. D. A hoặc B.
Câu 10. Cá thế’ có tế bào sinh dưỡng mang 2n = 22 sẽ thuộc thể:
A. Khuyết nhiễm. B. Ba nhiễm,
c . Khuvết nhiễm hoặc một nhiễm kép. D. Đa nhiễm.
Câu 11. Loại đột biến không di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu
tính là:
A. Đột biến sinh dục. B. Đột biến sinh dương.
c. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến dị bội thể.
Câu 12. Đột biến lặn là loại đột biến:
A. Biến đối gen lặn thành gen trội.
B. Biến đổi gen trội thành gen lặn.
c. Khi xuât hiện sẽ chưa biểu hiện thành thế đột biến vì bị gen trội lấn át ở
trạng thái dị hợp.
D. Câu B và c đúng.
Câu 13. Trong hai loại đột biến trội và đột biến lặn, loại nào có vai trò quan
trọng hơn đối với sự tiến hóa, vì sao?
A. Đột biến trội, vì nó biếu hiện ra ngav kiểu hình trong đời cá thể.
B. Đột biến trội, vì nó biếu hiện ra ngay kiểu hình ở thê hệ sau.
c. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và sẽ lan truyền trong quần thể
nhờ quá trình giao phôL
D. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được.
Câu 14. Liên quan đến sự biến đối sô lượng của một hay vài cặp NST gọi là:
A. Đột biên NST. B. Đột biến số lượng NST.
c . Đột biến dị bội thê (lệch bội D. Đột biến dị bội thể.
Câu 15. Liên quan đến biến đổi sô lượng của toàn bộ NST được gọi là:
A. Đột biến sô lượng toàn bộ NST. B. Đột biến đa bội thể.
c. Thê khuyết nhiễm. D. Thể đa nhiêm
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nào đă dẫn đến xuất hiện đột biến về số lượng NST?
A. Do sự phá hủy thoi vô sắc trong phân bào.
B. Do tế bào già nên có một số cặp NST không phân li trong quá trình phân
bào giảm nhiễm.
c. Do rô'i loạn cơ chế phân li NST ở kì sau của quá trình phân bào.
D. Do NST nhàn đôi không bình thường.
163