Page 164 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 164
Câu 17. Thế dị bội có sô" lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là:
A. 3n, 4n, 5n và 6n. B. 3n + 1 và 3n - 1.
c. 2n + 1 và 2n ± 2. D. Câu A và B đúng.
Câu 18. Thay đổi nhiệt độ một cách đột ngột, làm xuất hiện đột biến do cơ chế sau:
A. Cơ chê tái sinh ADN bị sai ở một điếm nào đó.
B. Cơ chế phân li NST xảy ra không bình thường.
c. Cơ chế nội cân bằng đế bảo vệ cơ thê không khởi động kịp, gây chấn
thương bộ máy di truyền.
D. Quá trình trao đổi đoạn ở kì trước I của quá trình giảm phân xảy ra bất thường.
Câu 19. Loại hóa chất có tác dụng gây đột biến dạng thay thế cặp nuclêôtit
A-T bằng cặp G“ X là:
A. Etyl mêtan suníonat (EMS) B. 5-Brôm Uraxin (5-BU).
c. Cônsixin D. Acridin.
Câu 20. Đột biến gen dạng thay thế cặp G-X bằng cặp X - G hoặc T-A, do tác
động của loại hóa chât
A. Etyl mêtan suníonat (EMS) B. 5- Brôm Uraxin (5-BU).
c. Nitrôzô mêtyl urê (NMU) D. Acridin hoặc Cônsixin.
Câu 21. Gây đột biến gen dạng thay thê cặp nuclêôtit do tác dụng của loại tác
nhân nào sau đây;
A. Các tia phóng xạ B. Sốc nhiệt,
c. 5-Brôm Uraxin và Êtyl mêtan suntonat D. Tàt cả các tác nhân trên.
Câu 22. Được mệnh danh là siêu tác nhân gáy đột biến là:
A. Cônsixin. B. Nitrôzô mêtyl urê và Êtyl mêtan suníonat.
c. Các tia phóng xạ D. Tia tử ngoại.
Câu 23. Một sô bệnh và dị tật ở người hên quan đến dột biến lặn gồm:
A. Bệnh mù màu, bệnh đái đường, thừa ngón tay.
B. Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng, ngón tay ngắn.
c. Bệnh bạch tạng, máu khó đông, dị tật dinh ngón tay hai và ba.
D. Bệnh mù màu, máu khó đông, hồng cầu lưỡi liềm.
Câu 24. Trích 4 cá thê trong một phả hệ, khi nghiên cứu về sự di truyền bệnh
X, do một gen có hai alen quy định.
1 2
G hi chú:
ỏn -AĨ) □ ; Nam bình thường
1------
ủ o : Nữ bình thường.
3 4 # : Nữ bệnh X.
164