Page 159 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 159
c. Đười ươi, vì chúng có 32 ràng và 4 nhóm máu giông người.
D. Vượn, vì chúng khôn lanh, không có đuôi.
Câu 40. Bộ NST lưừng bội trong tê bào sinh dưỡng của vưpn ngưèri có sô lượng là:
A. 42 B. 48. c. 44 D. 46.
2. PHẦN RIÊNG
a. Theo chư ơng trĩn h chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Thứ tự các giai đoạn cùa kĩ thuật chuyến gen bằng cách dùng plasmit
làm thế truyền là;
A. Phân lập ADN, tách dòng ADN, cắt và nối ADN.
B. Tạo ADN plasmit tái tố hợp, cắt và nòi ADN, chuyến ADN vào tê bào lứiận.
c. Phân lậj) ADN, tạo ADN plasmit tái tồ hợp, chuyên ADN plasm it tái tô
hợp vào tê bào nhận, sau đó phát hiện dòng vi khuẩn chứa ADN tái tổ hợp.
D. Phân lập ADN, tạo ADN plasmit tái tô hợp, chuyến ADN plasm it tái tổ
hợp vào tế bào cho.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đâv không có ở quần thê giao phối?
A. Có sự giao phối ngầu nhiên giữa các cá thê trong quần thể.
B. Làm giảm xuât hiện các biến dị tố họp.
c. Xảy ra ở các loài sinh sản hữu tính.
D. Làm cho đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành nguồn
nguyên liệu thứ cấp.
Câu 43. Somatostatin. (hoocmôn sinh trưởng) có tác dụng làm cho bò:
A. Tăng trọng nhanh B. Miễn dịch một sô' bệnh,
c. Tàng sản lượng sửa nhanh chóng D. Đẻ được nhiều con.
Câu 44. Một sô' bệnh và dị tật ở người liên quan đến đột biến lặn gồm:
A. Bệnh mù màu, bệnh đái dường, thừa ngòn tay.
B. Bệnh máu khó đỏng, bệnh bạch tạng, ngón tay ngắn.
c. Bệnh bạch tạng, máu khó đông, dị tật dính ngón tav hai và ba.
D. Bệnh mù màu, máu khó đông, hồng cầu lưỡi liềm.
Câu 45. Nhân tố nào sau đây góp phần làm thay đổi tần số tương đối các alen
trong quần thê?
A. Đột biến và giao phôi.
B. Đột biên và cách li không hoàn toàn
c. Đột biến, giao phối và di nhập gen.
D. Đột biến, giao phôi, chọn lọc và di nhập gen.
B iết m ỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn.
Xét phép lai P: AaBbDd X AabbDd.
D ữ kiện này dũng đ ế trả lời từ câu 46 dên 50.
159