Page 160 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 160
Câu 46. Sô' kiểu tố hợp giao tử, sô kiểu gen và sô kiểu hình xuất hiện ở Fi lần
lượt là:
A. 32, 27 và 8. B. 32, 18 và 8.
c. 32, 18 và 16. D. 64, 27 và 8.
Câu 47. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBb M ở F] là:
A. 1/64. B. 1/32. c. 1/16. D. 1/8.
Câu 48. Tỉ lệ xuât hiện kiểu gen aaBBdd ở Fi là:
A. 0. B. 1/4. c. 1/8. D. 1/16.
Câu 49. Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình (A-B-D) ở Fi là;
A. 9/32. B. 3/32. c. 1/32. D. 3/64.
Câu 50. Tỉ lệ xuât hiện loại kiêu hình (aabbD-) ở Fi là:
A. 1/64. B. 3/32. c. 1/32. D. 3/16.
b. Theo chương trình nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Vùng kết thúc của gen có vai trò:
A. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu phôi hợp với tARN, kết thúc quá trình vận chuyển axit
amin đến ribôxôm.
c. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
D. Cả A, B, c
Câu 52. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở giai đoạn mở đầu quá trình dịch mã?
A. Bộ ba dôi mã của phức hợp mêt-tARN là UAA bổ sung với côđon mở đầu
là AUU.
B, Bộ ba đôi mã của phức hợp m êt-axit amin là AUG bố sung với côđon mở
đầu trên ARN là UAX.
c. Côđon mở đầu trên mARN là GUG được dịch mã bởi đôi mã XAX
D. Côđon mở đầu mARN là AUG được dịch mã bởi bộ ba đôl mã UAX của
phức hợp M êt-axit amin.
Câu 53. Nhiều gen cáu trúc phân bô' theo cụm, được chỉ huy bởi gen vận hành
và gen điều hoà gọi là:
A. Nhóm gen tương quan B. Gen phân mảnh
c. Ôpêrôn. D. Gen nhảy
Câu 54. Nghiên cứư phôi sinh học so sánh có ý nghĩa nào sau đây về mặt tiến hóa?
1. Tìm hiểu mối quan hệ họ hàng giữa các loài khác nhau. ^
2. Những loài có lối sống và cấu tạo cơ thể khác nhau nhưng có quá trình
phát triển phôi gần giống nhau sẽ có nguồn gốc chung.
3. Nghiên cứu phôi sinh học là cơ sở góp phần để kết luận nguồn gốc chung
của sinh giới.
4. Phát hiện đặc điểm sinh thái cửa loài được nghiên cứu.
Phương án đúng là:
A. 1, 2 B. 1,2, 3 c. 1,2, 3, 4 D. 2, 3
160