Page 165 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 165
Nội dung nào sau đây sai?
A. Bệnh X do gen lặn quy định.
B. Bệnh X do gen nằm trên NST thường quy định.
c. Kiêu gen của cá thế 1 và 2 đều dị hợp, của các thê 3 có thê đồng hợp trội
hay dị hợp, của cá thế 4 là đồng hợp lặn.
D. Bệnh X có thê do gen nằm trên NST thường hay trên NST giới tính.
Câu 25. Nội dung nào sau đây sai, klii đề cập đến vai trò của di truyền y học?
A. Dự đoán khá năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu.
B. Hạn chế tác hại của bệnh.
c . Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần.
D. Chữa được một số bệnh như đái đường, máu Idió đông, hội chứng Đao.
Câu 26. Trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học, sự kết hợp hai loại hợp chất
lipit và prôtêin thành màng có vai trò:
A. Giúp Cúaxecva trao đổi chất được.
B. Phân biệt côaxecva với mói trường.
c. Hinh thành các tế bào quan trọng côaxecva.
D. Cả A và B.
Câu 27. Động lực quan trọng đã thúc đấy sự phát triến của sinh giới là;
A. Sự vuât hiện của Trái Đât.
B. Sự nguội lạnh dần của Trái Đâ't
c. Sự phát triến của băng hà.
D. Sự biên đổi điều kiện địa chât, khí hâu.
Càu 28. Tliực chất (nội dung) của chọn lọc tự nhiên là:
A. Quá trình tạo loài mới.
B. Quá trình hình thành đặc điếm thích nghi,
c. Quá trình hình thành các nòi mứi về thư mới.
D. Quá trình tích lũy các biéh dị có lợi, đào thải các biến dị bất lợi đối VỚI
sinh vật.
Câu 29. Kết quả cua quá trình chọn lọc tự nhiên là;
A. Tạo loài mới, thích nghi với môi trường sông.
B. Tạo ra nòi và thứ mới, thích nghi với mói trường sông,
c. Tạo loài mới, thích nghi với con người.
D. Tạo ra nòi và thứ mới, thích nghi với con người.
Câu 30. Theo quan niệm hiện đại, tên gọi kliác của thích nghi kiêu hình là;
A. Thích nghi địa lí. B. Thích nghi môi trường,
c. Thích nghi sinh thái. D. Thích nghi quần thể.
165