Page 167 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 167
Câu 37. Tính tương đôl của đặc điểm thích nghi không được biểu hiện ở điều
nào sau đây?
I. Sự tồn tại cơ quan thoái hóa ở động vật
II. Đặc điểni thích nghi loài này bị hạn chế bởi đặc điểm thích nghi loài khác.
III. Khi môi trường thay dổi, đặc điểm thích nghi trở nên bất hợp lí
IV. Sự thay đôi ìnàư da của động vật khi cluiyển vùng cư trú.
Phương án đúng là:
A. I, IV. B. II, IV. c . IV. D . III, IV
Câu 38. Tiêu chuẩn hình thái dùng đế phân biệt hai loài thân thuộc có nội
dung là;
A. Các cá thế thuộc hai loài khác nhau phải sống ớ nhũílig môi trường khác nhau.
B. Các cá thế thuộc hai loài kliác nhau phải có sự gián đoạn về lừnh thái,
c. Các cá thế thuộc hai loài khác nhau phải có khu phân bô' riêng biệt.
D . Các cá thế thuộc hai loài khác nhau phải có bộ NST 2n khác nhau.
Câu 39. Trong quá trình phát sinh loài người, tác dụng chủ yếu của việc dùng
lừa và ăn chín là:
A. Hấp thụ được năng lượng nhiều hơn.
B. Tiêu hóa dễ dàng hơn.
c. Não phát triển, răng hàm bớt thô, răng nanh tiêu giảm.
D. Sinh hoạt tinh thần tô't hơn, làm não bộ phát triển.
Câu 40. Trong quá trình phát sinh loài người, sự xuâ't hiện tiếng nói, liên quan
đến yếu tô' nào sau đây?
I. Hoạt động săn bắt động vật.
II. Lồi cằm dô ra.
III. Trao đổi kinh nghiệm qua lao dộng tập thể.
IV. Xuất hiện trung tăm nói ở não bộ.
Phương án đúng là;
A. I, II, III B. I, III. c. II, III, I D . I, II, III, IV.
2. PHẦN RIÊNG
a . Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Tên gọi của hai loại enzim cắt và enzim nô'i, dùng trong kĩ thuật
chuyến gen lần lượt là:
A. Restrictaza và lipaza B. Tranferaza và ligaza.
c. Peroxiraza và ligaza D . Restrictaza và ligaza.
Câu 42. Hoạt tính của enzim amylaza tăng, làm hiệu suất chê' tạo mạch nha, kẹo,
bia, rượu tăng lên là ứng dụng của loại đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trên 1 NST. B. Đảo đoạn mang tâm động,
c. Lặp đoạn NST. D . Chuyến đoạn tương hỗ.
167