Page 172 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 172
Câu 6. Nếu A, a là cặp alen quy định tính trạng, kiêu gen các cá thể IIi, II3, IIĨ3;
A. Có thể giông hav khác nhau. B. AA
c . Aa. D. aa.
Câu 7. Những cá thế có kiểu gen dị hợp Aa gồm:
A. Ii, 1.2, II4, II5, n ii, III2. B. Ii, II4, II5, III2.
c. I ị, I2, I4, IÍ4, II5, IIIi. D. Tất cả các cá thế’ không bị bệnh.
Câu 8. Những cá thế kiểu gen có thế đồng hợp hay dị hợp là:
A. I2, I4, IN. B .I4, II2, II5
c . I4, IN. D. Tất cả các cá thế không bị bệnh.
Cau 9. Xác suất cặp bò mẹ II3 và II4 sinh 2 con trai bình thường là:
A. 25^:^ B. 6,25'/k c. 50%. D. 12,5%.
Câu 10. Xác suất cặp bố mẹ Ii và N sinh một con trai bình thường, một con
gái mắc bệnh là:
A. 1,5625%. B. 18,75%. c . 3,125%.. D. 9,375%.
Câu 11. Đột biến sinh dục là loại dột bièn:
A. Xáy ra tại tế bào sinh dục, còn gọi là đột biến giao tử.
B. Phát tán nhờ giảm phân, thụ tinh,
c. Có tlìể là dột biến trội hay lặn.
D. Cả ba câu A, B và c đều đúng.
Câu 12. Đột biến tiền phôi là gì?
A. Đột biên xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. Đột biến xuát hiện vào giai đoạn đầu của sự phát triển phôi,
c. Đột biến xuál hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hóa tế bào.
D. Đột biến xuất hiện ơ bất cứ giai đoạn nào trước khi phôi phát triển
thành cơ thè mới.
Câu 13. Loại đột biến nào sau đây có thế xuất hiện ngay trong đời cá thế?
A. Đột biến xôma. B. Đột biến sinh dục.
c. Đột biến tiền phôi. D. Câu ẩ\ và c đúng.
Sử dụng d ữ kiện sau đê trả lời các câu hỏi từ 14 đến 17.
Xét các hậu quả sau:
I. Làm cho các gen trên NST xa nhau hơn.
II. Làm cho các gen trên NST gần nhau hơn.
III. Làm thay dối hình dạng, kích thước NST.
IV. Làm thay dổi nhóm liên kết gen của NST.
Câu 14. Hậu quả của đột biến mất đoạn NST là:
A. I và IV. B. III và IV. c . II, III và IV. D. I, II và III.
Câu 15. Đột biến lặp đoạn có hậu quả nào sau đây:
A. I và IV. B. I, III. c. III và IV. D. I, III và IV.
172