Page 176 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 176

II.  Pỉasniit  của  tế bào.  nhận,  nối  với  đoạn  ADN  cửa  tế bào  cho,  nhờ  emim
       nổi  ligaza.
          III.  ADN plasniit  tái  tố hợp được  hỉnh  thành  khi  đầu  đính  của ADN cho  và
       nhận  khớp  nhau  theo nguyên  tắc bô sung cúa định  luật Sacgap.
          IV.  Các  ADN  đitợc  sử  dụng  dể  tạo  ra  ADN  plasinit  tái  tổ  hợp  có  thể  có
       nguồn gốc rốt xa  nhau  trong hộ  thống phân  loại.
          V.  Các ADN dùng đê  tạo  ra ADN plasmit  tái  tố hợp có  trong tể bào sống hay
       dược tổng hợp  invitro.
          Phương án đúng là:
          A.  II,  III và V                    B.  I,  III,  IV và V.
          c. I,  II,  III,  IV, V              D.  II,  III,  IV và V.
       Câu  42. T 'ại  sao  đột biến  gen  có tần  số thấp nhưng lại  thường xuyên xuàt  hiện
       trong quần  thế giao phôT?
          A. Vi  sô  lượng gen trong tế bào rất lớn.
          B. Vì  sô' lượng cá thế  trong một quần thê  nhiều,
          c. Vì vồn dĩ gen có cấu trúc kém bền.
          D. Câu A và B  đúng.
       Câu  43.  Trong chọn giông,  con ngũưi ưa chuông loại đột biêli nào?
          A,  Đột biến sinh  dục,  đột biến tiền phôi.  B. E)ột biến sinh dưỡng,
          c. Đột biến gen và đột biến  lệch bội.    D. Đột biến câu trúc NST.
       Câu  44.  Trong  hai  loại  đột  biến  trội  và  đột  biến  lặn,  loại  nào  có  vai  trò  quan
       trọng hơn  đỏi  với sự tiến hóa, vì  sao?
          A. Đột  biên trội, vì nó biểu hiện  ra ngay  kiểu hình trong  đời cá thể.
          B. Đột  biến trội, vì nó biêu hiện ra ngay  kiểu hình ở thê hệ  sau.
          c. Đột  biên  lặn, vì  nó ít  nghiêm trọng và  sẽ  lan  truyền trong quần  thế  nhờ
             quá trinh giao phối.
          D. Đột biên lặn, vì  nó ít nghiêm  trọng và không di  truyền được.
       Câu  45.  Thav  thế hai  cặp  nuclèôtit  không kế  đến  mã  mở  đầu  và  mã  kết thúc  có
       thể làm thay đối nhiều nhất bao nhiêu  axit amin? Biết mã sau đột biến kliông trở
       thành mã kết thúc.
          A.  1               B.  2            c. 1  hoặc 2    D.  3
       Câu  46.  Trong  trường  hợp  1  gen  quy  định  1  tính  trạng  trội,  lặn  hoàn  toàn  kết
       quả  phân  li  kiểu  hình  của  phép  lai  (Aa,  Bb)  X  (Aa,Bb)  có  điểm  nào  giống  nhau
       piửa  3 quy luật phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen?
          A.  7f (A-bb) =  % (aaB-).           B.  9f' (A-bb) +  Vc (aabb) =  25%'.
          c. % (aaB-) + %  (aabb) = 25%.       D. Các câu A,  B, c đều đúng.
        Càu  47.  Đem  lai  phân  tích  cá  thế  dị  hợp  2  cặp  gen,  mỗi  gen  quy  định  1  tính
        trạng.  Cách tính tần số hoán vỊ (f)  nào sau đây luôn luôn đúng khi f < 50%.

        176
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181