Page 179 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 179
Câu 59. Độ phong phú của một loài là:
A. Tỉ lệ % số cá thế của loài đó, tính trên tổng sô' cá thể của các loài trong
quần xã
B. Sô' quần thế có được trong một loài
c . Sô' loại nhóm tuồi của các quần thể trong loài
D. Sô' lượng cá thế của các quần thế trong loài
Câu 60. Để chia độ phong phú của các loài trong quần xã thì người ta dùng các kí
hiệu: 0, +, ++, +++, ++++. Các kí hiệu trên được biếu thị lần lượt là:
A. Không có; hiếm; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
B, Không có; hiếm; không nhiều; nhiều; rất nhiều
c . ít gặp; hiếm gặp; hay gặp; gặp nhiều; gặp rất nhiều
D. Không có; rất hiếm; hiếm; nhiều; rất nhiều
V III. Đ ề 8: (Thời gian làm bài 90 phút)
1. PHẦN CHUNG CHO TẤT c ả t h í s i n h (40 câu, tù câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Có 3 tê' bào I, II, III đều nguyên phân với sô' đợt không bằng nhau và
nhỏ dần từ tế bào I đến tê' bào III đã tạo ra tất cả 168 tê' bào con. Mỗi tê' bào
trên có sô' đợt nguyên phân lần lượt là:
A . 7 , 5 , 3 . B. 6 , 5 , 3 . c . 5 , 4 , 3 . D. 6 , 4 , 3 .
Câu 2. Một loài có bộ NST 2n = 16, chu kì nguyên phân là 30 phút, kì trung
gian xảy ra trong 10 phút, mỗi kì còn lại 5 phút. Bắt đầu từ đầu kì trung gian
lần nguyên phân thứ nhất, sô' NST môi trường cần cung cấp cho tê' bào tại các
thời điếm sau 30 phút và sau 70 phút lần lượt là:
A. 16 và 48. B. 32 và 48. c . 16 và 112. D. 48 và 112.
Câu 3. Trong cùng thời gian, tê' bào A có chu kì nguyên phân gấp đôi tê' bào B
đã tạo ra tâ't cả 272 tê' bào con. Sô' đợt nguyên phân của mỗi tê' bào lần lượt là;
A. 4 và 8. B. 2 và 4. c . 1 và 2. D. 8 và 4.
Câu 4. Virut kí sinh ở động vật và người có loại axit nuclêic nào:
A. ADNvàARN. B. ADN hoặc ARN. c . ARN. D. ADN.
Câu 5. Gen cần được môi trường cung cấp 15120 nuclêôtit tự do khi tái bản
trong đó có 2268 Guanin. Số nuclêôtit của gen trong đoạn từ [2100 - 2400].
Chiều dài của gen trên là:
A. 0,7344pm. B. 1836A. c. 2754Ẳ. D. 3672Ẳ.
Xét cáp alen Bb dài 3060 A . A len B có tỉ lê — = —; alen b có 2160
^ A 3
liên k ết hyđrô. Trong tê bào đột b iến m ang các alen trên có 1080
n u clêôtit loại T.
D ùng d ữ kiện trên trả lời các câu từ 6 đến 10.
179