Page 184 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 184

Câu 33. Tỉ lệ kiểu hình của Fs  sau 3  thế hệ tự thụ  phân  là:
           A. 7 hoa kép  ;  41  hoa  đơn.      B. 9  hoa kép  ;  39  hoa đơn.
           c. 9 hoa kép  :  7  hoa đơn.        D,  7  hoa kép  ;  9  hoa đơn.
        Câu 34. Cấu trúc di tru3"ền của quần thế qua n thế hệ ngẫu phối kể từ đời Fs là:
           A. 7/16AA +  2/16 Aa +  7/16aa      B.  7/48AA + 2A48 Aa  + 39/48aa
           c. 1/36AA +  10/36 Aa +  25/36aa     D.  0,25/VA + 0,50 Aa + 0,25aa.
        Câu 35. Những nội dung nào sau đáy đúng trong quần thê  giao phối.
           I.  Tần  số kiểu gen  dị  hợp  càng cao  hơn  so  với  dồng  hợp  khi  tần  số các alen
        càng gần giá trị 0,5.
           II.  Tần  sô  các alcn  càng gần  1  bao  nhiêu  thì  tầu  số kiểu gen  dồng hợp  càng
        cao hơn so  với dị hợp bấy  nhiêu.
           III.  Tần số kiêu gen dị hợp càng nhỏ hơn đồng hợp khi tần số các alen cùng gần  0.
           IV.  Tần  sô  các  alcn  càng xa  0,5  và gần  1  hoặc  0  bao  nhiêu  thì  tần  số kiểu
        gen đồng hợp càng cao hơn  so  với tần  sô kiểu gcn  dị hợp bấy nhiêu.
           V.  Tần  sô cua alen  trên  N ST giới  tinh X  không có alen  trên N ST Y có  tỉiề là
                                    1  1 2 ,
        một trong các giá  tri: 0,  —,        1.
                                 4  3  2  3
           Phương  án đúng là;
           A.I, II,  IV.       B. I,  III,  IV.   c. III,  IV, V.   D.  I.  II,  III,  IV.
        Câu  36.  Nhân  tố  nào  sau  đây  làm  thay  đổi  tần  số  tương  dôì  các  alen  trong
        quần thế?
           A.  Đột biến và  giao phóI.
           B. Đột biến và cách  li không hoàn toàn
           c. Đột biến, giao phôi và di nhập gen.
           D. Đột biến, giao phôi không ngẫu nhiên, chọn  lọc và di  nhập gen.
        Câu 37.  Nhân  tô  nào sau  đâ,v có  vai trò chủ  yêu trong việc  làm  thay  đối  tần số
        các alen?
           A. Quá trình đột biến tạo nguyên  liệu ban đầu.
           B.  Quá  trình giao phôi  làm phát tán các đột biến đó.
           c. Quá  trình  chọn  lọc  tác  động có  định  hướng  làm  tần  số alen  của  quần thế
              thav đổi mạnh.
           D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo sự phân hóa các gen triệt đế hơn.
         Câu  38.  Tần  sô'  đột  biến  của  mỗi  gen  rất  thấp  nhưng  đột  biến  gen  là  nguồn
         nguyên liệu chủ vếu cung cấp cho quá trình chọn lọc vì;
           I.  Anh  hưởng của đột  biến gcn  dến  sức sống cơ thế sinh  vật,  ít nghiêm  trọng
         so  với đột biến  nhiễm sắc thể.
           II.  Sô lượng gcn  trong quần  thế rất lớn.
           III.  Đột biến gen  thường ớ trạng thải lặn.
           IV.  Quá  trinh giao phôi  dã phát  tán  các  đột  biến  và  làm  tăng xuất  hiện  các
         biên  dị tổ hợp.

         184
   179   180   181   182   183   184   185   186   187   188   189