Page 182 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 182
Câu 21. Khi đề cập đến plasmit, nội dung nào sau đây sai?
I. Nàm trong tế bào chất của vi khuẩn.
II. Dùng làm thể truyền (vectơ) trong phương pháp cấy gen.
III. Chứa từ 8000 - 200000 nuclêôtit.
IV. Nhân đôi độc lập với NST.
V. Có mạch thắng gồm hai mạch xếp song song nhau.
Phương án đúng là:
A. I, III và V B. III và V. c. II và V D. V.
Câu 22. Tại sao khó nghiên cứu di truyền ở người?
A. Do con người sông thành xã hội phức tạp.
B. Do bộ NST của các chủng tộc râd khác nhau.
c. Do người sinh sản chậm, ít; hộ NST phức tạp; khó gây đột biến; do luật
kết hôn.
D. Người không tuán theo các quv luật di truyền, biến dị như các sinh vật khác.
Câu 23. Phương pháp nào sau đây được sử dụng riêng cho nghiên cứu về di
truyền người?
A. Nghiên cúư phả hệ, nghiên áíu trẻ đồng sinh và nghiên cúư chủng tộc.
B. Nghiên cúu tế bào, nghiền cúư phả hệ và SỊÍ di truyền bệnh máu khó đông.
c. Nghiên CLÍU trẻ đồng sinh, nghiên cứư bệnh mù màu và nghiên cứu phả hệ.
D. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh và nghiên cứu tế bào.
Câu 24. Trong quá trình >phát sinh sự sông, từ các hợp châd vô cơ đã tổng hợp
thành các hợp chất hữu cơ nhờ sự có mặt của:
A. Dung nham nóng bỏng của Trái Đất.
B. Các cơn mưa hàng ngàn năm.
c. Năng lượng mặt trời, bức xạ nhiệt, tia lứa điện.
D. Các enzim xúc tác.
Câu 25. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học của quá trình phát sinh sự sống đã
xảy ra:
A. Sự phân giải các hợp chất hữu cơ.
B. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép,
c. Sự tạo thành côaxecva.
D. Sự tổng hợp chát hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Câu 26. Trong quá trình phát triển của sinh vật, đặc điểm nổi bật ở đại Trung
sinh là:
A. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú.
B. Sự phát triển ưu thê của thực vật hạt trần và thú.
c. Thực vật.
D. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế.
182