Page 185 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 185
Phương án đúng là:
A . I B . I, II. c . I, n , l í í D . I, II, III, IV.
Câu 39. Khi nghiên cứu hướng tiến hóa về công cụ lao động của các dạng hóa
thạch, kết luận nào sau đây hoàn chinh nhất?
A. Công cụ lao động ngày càng phức tạp, tinli xảo, chứng tỏ não bộ ngày
càng hoàn thiện, xuất hiện các trung tâm điều khiên.
B. Công cụ ngày càng phức tạp và hiệu quả hơn như bắt đầu từ côn, gậy, dá.
c . Công cụ lao động ngày càng tinh xảo, nên con người ngày càng hớt
lệ thuộc vào thiên nhiên.
D. Từ chồ si'í dụng còng cụ thô sơ như côn, gậy, đá, đến dùng da thu, búa có
lỗ, móc cáu bàng xương.
Câu 40. Các loại nhân tô' chi phôi quá trình phát triển loài người gồm:
A . Nhân tô' vô cơ và nhân tô hữu cơ.
B . Nhân tò sinh học và nhản tô xã hội.
c . Nhân tô sinh học và nhân tô hóa học.
D. Nhân tô' vật lí, nhân tô hóa học và nhân tô sinh học.
2. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đỏ'n câu 50)
Câu 41. Về mặt di truyền, có các loại quần thê sau;
A . Quần thê giao phôi và quần thè sinh sản.
B. Quần thế sinh học và quần thế sinh thái.
c. Quần thế tự phối (nội phôi) và quần thế giao phối.
D. Quần thế nhản tạo và quần thể tự nhiên.
Câu 42. Quần thê có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình không nhờ yếu tố
nào sau đây?
A. Sự giao phối xáy ra ngẫu nhiên. B. Sự xuât hiện các biến dị tó hợp.
c. Sự xuâ't hiện các đột biến. D. Sự xuất hiện các thường bién.
Câu 43. Kl\i nói đến tia tử ngoại những diều nào sau đây không đúng?
I. Gây ioìi hóa các ngiivên tứ.
II. Có tác dụng kích thích, tàm .xuất hiện đột biến.
III. Khônq có kha năng xuyên i'âơ vào niô.
IV. Thường dùng dê xứ lí vi :iinh. vật. bao tứ, hạt phán.
V. Chi gây dột biên qen không gây dột biên NST.
Phương án đúng là;
A. I, V B. I, II và V, c . III, IV, V D. II, V.
Câu 44. Cho rằng một quần thế nào đó chưa đạt cân bằng di truyền. Điều kiện
nào đế quần thế dó đạt trạng thái cân bằng?
A. Cho ngầu phôi B. Cho tự phổi
c . Cho ngẫu phôi và tự phôi. D. ( 'họn lọc một sô' cá thể.
185