Page 190 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 190
+ Các kiểu gen thuộc giới đồng giao tử là x^x^, x^x", x^x^, các kiểu gen
thuộc giới dị giao tử gồm X^Y, X^Y.
+ Vậy, phép lai giữa P: x^x^ X X"Y cho Fi có tỉ lệ kiểu gen 1X"^X" : 1 X'^Y.
(chọn C)
Câu 6. + Các hệ sinh thái đều là hệ mở, trong đó hệ sinh thái tự nhiên có khả
năng điều chỉnh và thường có độ đa dạng cao hơn.
+ Các hệ sinh thái nhân tạo thường được con người bổ sung nguồn năng
lượng (do khai thác) mới có thế duy trì trạng thái ổn định của nó. Còn hệ sinh
thái tự nhiên thì không. (chọn A)
Câu 7. P: (Aa, Bb) X (Aa, Bb) ^ Fi có kết quả 4% (aa, bb)
+ Nếu các cặp gen phán li độc lập, loại kiểu hình mang hai tính trạng lặn
chỉ có thể xuất hiện với tỉ lệ — = 6,257í (mâu thuẫn đề).
16
+ Nếu các cặp gen kiên kết hoàn toàn, loại kiểu hình mang hai tính trạng
lặn chỉ có thế xuât hiện với tỉ lệ - 259t (mâu thuẫn đề).
4
Theo đề, loại kiểu hình nói trên xuất hiện với tỉ lệ 4%. Suy ra phép lai tuân
theo quy luật hoán vị gen.
cit)
Trường hơp 1\ 4% 2 0 Ỹ C ab X 20%' ab.
ab
p tạo giao tử ab = 20% < 25%. Đây là loại giao tử hoán vị => kiểu gen của p
và tần sô" hoán vị là:
P: ^ (f = 40) X ^ (f = 40%)
aB aB
ab 1
Trường hơp 2 : 4%— = — ^ X 8%- ab. Suy ra hoán vi gen xảy ra ở môt
ab 2
trong hai bên bô" mẹ với tần sô" 8% X 2 = 16%, cá thế’ còn lại liên kết gen và có
vị trí liên kết đồng.
P: ^^^(liên kết gen) X ^ ^ ( f = 16%)
ab aB
ab
Trường hơp 3: 4%— = 40% ab X 10% Suy ra môt trong hai bên bô me có
ab
liên kết đồng, tần sô' hoán vị 20%', bên còn lại có liên kết đối, tần số hoán vỊ 20%.
^ AB , Ab
P: —^ (f = 20%) X — (f = 20%f). (chọn B)
ab aB
Câu 8. P; AaBb X AaBb -> Fi có 3^ = 9 kiều gen
P: X^X^Bb X X"YBb F; có 2 X 3 - 6 kiểu gen
190