Page 194 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 194
+ Xét hình dạng quả;
ở phép lai 2: Fi phân li = - .
qu;i bầu 1
Suy ra quả tròn trội so với quả bầu và kiểu gen của p vả cây thứ hai là;
Bb (quả tròn) X Bb (quá tròn).
+ Xét phép lai 1: Tinh trạng hình dạng quá phán li — = 1.
quả Iròn 1
Suv ra kiểu gen p và cày thứ nlìât là: Bb (quả tròn) X bb (quả bầu).
+ Xét cả hai tính trạng: Kiêu gen của p và câv thứ nhâd là:
(Aa, Bb) cao, tròn X (Aa, bb) thấp, bầu.
• Nếu hai tính trạng phán li độc lập, kết quả lai phải xuâd hiện tỉ lệ kiêu
hình (3 :1 )(1 :1 ) = 3 ; 3 : 1 ; 1 (mâu thuần đề).
• Nếu hai tính trạng liên kết gen hoàn toàn, kết quả lai phải xuất hiện tỉ lệ
1 : 2 : 1 (mâu thuẫn đề).
• Theo đề, kết quả lai có tí lệ 210 ; 150 : 90 : 30 # 3 : 3 : 1 : 1 và TÍ 1 ; 2 ; 1 . Suy
ra hai cặp tính trạng được di truyền theo quy luật hoán vị gen.
+ Đời con xuât hiện loại kiêu hình mang hai tính trạng lặn cày thấp, quả
90
hầu với ti lệ = 18,7591.
4H0 '
+ 18,7591 -a b X 37,591 ab
ab 2
+ Cá thê dị hợp hai cặp gen ớ p tạo loại giao tử 8 ^ = 37,591 > 2591.
Suy ra đây là loại giao tử không hoán vị và kiêu gen của p là;
AB
(tần sô' f = 2591). (chọn C)
ah
Câu 23. + Tỉ lệ kiêu gen dị hợp Aa sau 3 thê hệ tự thụ phân bắt buộc:
Aa = = 0,05.
2 8
+ Vậy tỉ lệ kiểu gen CLÌa quần thể là: 0,425AA : 0,050Aa ; 0,525aa.('c/ỉọn A)
Câu 24. Quần xà sinh vặt cày đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn
trong quần xã càng phưc tạp. (chọn C)
Câu 25. Động vật hằng nhiọt sông ở vìmg ôn đới nơi có khí hậu lạnh, thường
có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thế với thê tích cơ thê giảm, góp phần hạn
chế sự tỏa nhiệt của cơ thế. (chọn B)
Câu 26. Tê bào con có bộ NST bất thường có thè xuất hiện;
2n + 1 + i ( + 1 cúa cặp sô' 3 và +1 cua cặp sô 6 )
2n - 1 - 1 (-1 của cặp sô 3 và - 1 của cặp sô 6 )
194