Page 198 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 198

+  Ti  lệ  xuất  hiện  ớ  đời  con  loại  kiểu  hình  mang  hai  tính  trạng  trội  và  hai
                                          I    1
       tính trạng lặn bât ki  là;  —   X   —   X   —   X   — .
                                4    4   4    4
          + Trong sô' bốn cặp tính trạng,  sô' tồ’ hợp  loại  kiểu hình  mang hai  tính trạng
                                         4!    4x3
       trội và hai tính trạng lặn  là  C4  =       =  6   trường hợp.

          + Vậy, tỉ lệ xuất hiện  loại kiếu hình trên là:
                                                 34
                                            .
                          3    3    1   .  1   .  _____  27
                                                                       (chọn A)
                          4    4   4    4        236   128
       Câu  45.  Trong  quá  trình  dịch  mà  ở  tê' bào  nhân  thực,  thứ tự  đúng  của  các  sự
          kiện diễn ra trong giai  đoạn  mở đầu và kéo dài  chuỗi pôlipeptit  là:
          + Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với  mARN ớ vỊ  trí  đặc hiệu.
          +  Bộ ba  đôi  mã  phức  hợp  Met  -  tARN  (UAX)  gắn  bổ  sung với  codon  mở đầu
       (AUG) trên mARN.
          +  Tiếu  đơn  vị  lớn  ciía ribôxôm  kết  hợp với  tiểu  đơn vị  bé  tạo  thành  ribôxôm
       hoàn chỉnh.
          + Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon cúa phức hợp aai - tARN.
          + Hình thành liên kêt peptit giữa axit amin mở đầu vơi  aai.
          + Ribôxôm  dịch  đi một codon trên mARN theo chiều 5'  ->  3'.  (chọn A)

       Câu 46.  + Quy ước    A-B-  ; hoa đỏ
                             A-bb'
                             aaB-  >  hoa trắmi
                             aabb
              P: AAbb (hoa trắng)  X  aaBB  (hoa trắng)
              Fi:    1009(  AaBb  (hoa đỏ)
              F-2  :   9A-B-  :  9 hoa đỏ
                      3A-bb 0
                      3aaB-  1 - 7
                      laabbj
                     ,  ,   "        . . .      9
          +  Trong  số  các  cây  hoa  đỏ  của  Fọ  (— ),  ti  lê  các  loai  kiêu  gen  khác  nhau
                                               16

       gồm;  — AABB  ;  — AABb  ;  7. AaBB  ;  — AaBb.
             9          9         9         9
          +  Muốn  F3   xuất hiện  cây  hoa  trắng,  kiểu  gen  đồng hợp  lặn  aabb,phải  sử dụng

        hai cây hoa đỏ ở Fọ đều có kiểu gen AaBb và F3  xuất hiện aabb =  —   X   —   =   —    .
                                                                       4  4  16


        198
   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203