Page 202 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 202
+ Xác suất đế bô’ (hoặc mẹ) có kiểu gen Bb = --
1(00
J 1
+ Ti lệ bố (hoặc mẹ) tạo loại giao tử mang gen lặn b
10 0 "" 2 200
+ Xác suât cặp bô mẹ nói trên sinh con mắc bệnh bạch tạng, kiểu gen
bb = X - ~ = - - - = 0, 0025% (chọn D)
200 200 2 x 10 '
Câu 5. + Qua 5 thế hệ, chọn lọc tự nhiên đà làm giảm tần sô’ alen trội A, làm
tăng tần sô alen lặn a. Suy ra, chọn lọc đà loại bỏ dần các cá thế mang kiểu
hình trọi. (chọn B)
Câu 6. Dương xỉ phát triển mạnh ở ki cacbon, đại Cô sinh. (chọn B)
Câu 7. + Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi prôtêin
uc ché có thề hên kết làm ngăn cản sự phiên mã. (chọn A)
3
Câu 8. + (0 mỗi tính trạng, tính trạng trội xuất hiện ở Fi với tỉ lệ — còn tính
trang lăn xuất hiên với ti lê —.
• 4
+ 1 tính trạng lặn có thế xuất hiện ở 1 trong sô 4 trường hợp.
-r Do vậy, ti lệ xuât hiện loại kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính
.. . 1 .X , 3
2 7
„ 3
„ 3
„ IX.
„ 1
„ ,
trang lặn ớ đời con là: (- X — X — X — ) X 4 = —-. (chọn D)
-
4 4 4 4 64
Câu 9. + Trong trường hợp tự đa bội, thể tứ bội (4n) có n nhóm NST, mồi
nhóm có 4 NST giông hệt nhau về hình dạng và kích thước. (chọn B)
Câu 10. + Sô’ ribônuclêôtit của phân tử mARN.
2040
= 600 (RNu).
3,4
+ Sô lượng từng loại ribônuclêôtit CLÌa phán tử niARN:
Am - 600 X 20% = 120 (RNu)
Um = 600 X 40% = 240 (RNu)
Gm = 600 X 15% = 90 (RNu)
Xm = 600 X 25% = 150 (RNu)
+ Vậy, sô’ nuclêôtit mỗi loại của đoạn ADN;
A T = 120 + 240 = 360 (Nu)
G = X = 90 + 150 = 240 (Nu). (chọn D)
Câu 11. + Dựa vào nguyên tắc bỏ sung Cơ chê phiên mã và dịch mã và chiều
của mạch khuôn, mARN, tARN ngược nhau. Ta suy ra bộ ba đối mã của tARN
vận chuyển axit amin mẻtiònin như sau;
202