Page 207 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 207
Câu 46. + Cliim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu và sâu nên đều là sinh
vật tiêu thụ bậc 2. (chọn C)
Câu 47. + Gen nằn. trong ti thê là gen ngoài nhân.
+ Quy luật di truvền tế bào chất là di truyền theo dòng mẹ.
+ Vậy, nếu mẹ bị bệnh thì tất cả con của họ đều bị bệnh. (chọn B)
Câu 48. + Kiêu phàn bô" ngẫu nhiên của các cá thê trong quần thế thường gặp
khi điều kiện sòng phàn bô đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các
cá thể trong quần thè. (chọn ĩ))
Câu 49. + Các sự cô bát ngờ, thiên tai, dịch bệnh.... thường dẫn đến biến dộng
di truyền.
+ Giao phôi ngầu nhiên như tự thụ phấn bắt buộc sẽ làm giảm các kiêu gen
di hợp, làm nghèo vôh gen của quần thể. (chọn B)
Câu 50. + Quần thẻ là đơn vị dưới loài, sự hình thành các quần thế thích nghi
không nhất thiêt (lẳn đến hình thành loài mới. (chọn B)
b. Theo chương trình nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đền câu 60)
Càu 51. + Gọi cặp alen Aa quy định bệnh p
cặp alen Bb (tuy định bệnh Q.
+ Xét bệnh P: llaCÓ kiêu gen aa có kiêu gen dị hợp Aa.
+ Aa X aa => xác suất xuất hiện đứa con mắc bệnh p là 4 .
2
+ Xét bệnh Q: 11 có kiểu gen X’’Y ^ II5 có kiêu gen dị hợp x*^x''
+ Vậy, IIP có thê có kiểu gen x ’*x^ hoặc x^*x^
• Nếu x ’^x’* X x'\" ^ con mác bệnh với xác suâ"t OVc
• Nếu x ’^x'’ X X"Y ^co n mắc bệnh với xác suâ't 259^.
+ Tính chung, xác suât sinh một đưa con trai mắc bệnh là:
m + 25G) : 2 - 12,5%.
+ Kết hợp cá 2 tính trạng, xác suất sinh 1 con trai mắc bệnh của cặp bô mẹ
1
là 12,5% 6,25%. (chọn D)
2
C âu 52. + Fi xuất hiện ngô hạt trắng ; hạt vàng : hạt dỏ = 962 : 241 : 80 - 12
3 :1 . Đây là ti lệ của tương tác át chế.
+ Quy ước; A át chế B và b.
A-B- "
ngó hạt trắng
A-bb
aaB-- : ngô hạt vàng
aabb : ngỏ hạt đỏ.
+ Kiêu gen ngô hạt trắng đồng hợp: AABB và AAbb.
+ Vậy, ti lệ kiêu gen ngô hạt trắng đồng hc;p tính trên tổng sô ngô hạt
1 + 1 ^ 1
trắng Fi là; (chọn C)
1 .Y ~ 6 ■
207