Page 205 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 205
Câu 32. + Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thê hệ sẽ táng tính chất đồng hỢ])
của các gen và tạo dòng thuần chủng.
+ Ngoài ra dòng thuần còn được tạo ra bằng cách lưỡng bội hóa tê bào
đơn bội bằng cônsixin. (chọn B)
Câu 33. Gọi 3 và õ là 2 NST không bị đột biến.
3’ và 5’ là 2 NST mang đột biến cấu trúc.
+ Kiểu gen của nhóm tê bào sinh tinh là 33’55’.
+ Sô kiểu giao tữ được tạo ra từ nhóm té bào trên là 35, 35’, 3’5, 3’5’.
+ Vây ti lê giao tử không mang đôt biến là 35 chiếm i trong tồng sô" kiểu
4
giao tử. (chọn A)
Câu 34. Đột biêm điểm làm tăng sô' alen của 1 gen. Do vậy làm tăng vô'n gen
của quần thể. (chọn A)
Câu 35. + Dựa vào khoảng cách tương đôi giữa các gen ta có;
AB = l,5cM; BC = 16,5cM; AC = 18cM = AB + BC => thứ tự các gen là ABC.
+ Theo dề, CB = 16,5cM ; BD = 3,5cM ri> CD 20cM = CB + BD. Suy ra
thứ tự các gen trèn NST là DABC và theo bản dồ gen như sau:
D A B c
2 1 . 5
(chọn D)
Câu 36. + So với đột biến gen, đột biến NST tuy gây hậu quả nghiêm trọng
hơn nhưng đột biến NST vẫn có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến
hóa. (chọn B)
Câu 37. Tỉ lê kiểu hình của Fi ~ - _ Ị)ày là tỉ lệ của định luật
cây thấp 299 - 1 ■
phân li.
Suy ra kiểu gen của p là Aa (cây cao) X Aa (cây cao) ->
TLKG cua Fi là lAA : 2Aa : laa.
+ Có - cày ở Fi có kiểu gen AA khi tư thu phấn cho Fọ gồm toàn cây thân
4
cao. U'họn C)
Câu 38. A: hạt nảy mầm trên đất nhiễm mặn.
a; hạt không nảy mầm trên đất nhiễm mặn.
+ Sô hạt không nảy mầm có kiểu gen đồng hợp lận aa có sô lượng:
10000 - 6400 = 3600 = s m = 0,36
+ Gọi p(A): Tần sô' tương đối cua alen A.
q(a); Tần số tương đôi alen a. p(A) + q(a) = 1
q“ (aa) =: 0,36 = (0,6“) -> q(a) = 0,6.
Suy ra p(A) = 1 - q(a) = 1 - 0,6 = 0,4.
205