Page 208 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 208
Câu 53. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclèôtit theo nguyên tắc bổ sung
không xảy ra ở tất cá các ribônuclêỏtit trên phân tử mARN, vì mã kết thúc
không được tiVRN dịch mã. (chọn D)
Câu 54. Tần sô' kiểu gen của quần thế biến đổi theo hướng thích nghi với tác
động của nhân tố chọn lọc định hướng là kết quá của chọn lọc vận động, (chọn C)
Câu 55. + Các chuồi biến hóa cơ bản của quần thế nitrat hóa;
2NH.3 + 30.2 __hh-rqsoniquạs ^ 2IĨNO2 + 2II2O + 158 Kcalo.
2NH2 + O2 __nitrobacter___^ 2HNO3 + 43,2 Kcalo.
+ Vậy trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò chuyển hóa thành
NO ị . (chọn A)
Câu 56. Nhiều loại gần nhau có chung nguồn gô'c thì trong một sinh cảnh, các
loài có xu hướng phân li ổ sinh thái. (chọn B)
có sừng không sừng
Cừu đực HH, Hh hh
Cừu cái HH Hh, hh
+ Theo quy ươc, cừu đực và cái đều có kiểu gen dị hợp Hh nhưng kiểu hình
trái ngược nhau. Suy ra đây la trưởng hợp tính trạng được di truyền chịu ảnh
hưởng của giới tính.
+ P: , HH (có sừng) X hh (không sừng).
Fi: Hh (tất cả cừu đực có sừng, tất cá cừu cái không sừng)
F, X F ì: Hh X ' Hh
F2.- IHH : 2Hh : Ihh.
Kết quả F2;
• ơ giới đực: 3 cừu có sừng : 1 cừu không sừng.
• ơ giới cái; 1 cừu có sừng ; 3 cừu không sừng.
có sừng 1 1
Tính chung, tỉ lệ _ = - = - (chọn A)
không sừng 1 1
Câu 58. Do tế bào thực vật có thành xenlulôzơ nên trong tạo giông thực vật
bằng cóng nghệ gen, người ta không sử dụng phương pháp chuyến gen bằng
cách dùng thực khuẩn thế làm thê truyền. (chọn D)
Câu 59. Sụ' tiêu giảm một sô' bộ phận của cơ thế do thích nghi với đời sống kí sinh
đặc biệt không là dấu hiệu của sự thoái bộ sinh học. (chọn D)
Câu 60. + ADN vùng nhân chỉ chứa N'^ phóng xạ là nguồn nguyên liệu của
íVDN mẹ ban đầu.
+ Môi trường mà ADN nhàn dõi chỉ chứa N^'* trong các nuclêôtit tự do cần
cung câp.
+ Do vậy, sau 5 lần nhân đòi sẽ tạo ra các ADN con có nguyên liệu hoàn
toàn mới (cả 2 mạch đều chứa N'"') là: 2''’ - 2 = 30 phân tử. (chọn D)
208