Page 206 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 206

+  Cấu trúc di truyen  cua quần thê là:
                     (0,4A  :  0,6a)  >  ■  (0,4A :  0,6a) = 0,16AA  ; 0,48Aa  :  0,36aa.
                                                                       16  _  1^ _
            + Suy ra tính trong số hạt nảv mầm, ti lệ hạt có kiểu gen AA        25%.
                                                                       64  ~  4 "
                                                                               {chọn A)
         Câu  39.  Khi  chọn  lọc  theo  hướng  đào  thải  các  cá  thế  có  kiêu  hình  trội,  tần  sô
         alen trội  A sẽ  giám.  Do vậy, tần  sô  alen lặn a  sẽ  tăng lên.    (chọn  C)
         Câu 40.  +  Xét  2  cặp tính trạng kích thước thân và màu sắc quả;
                P:  (A -B -) cây cao,  Cịuả  đo  X  (aabb) câv thấp, quá vàng.
                F]: xuất hiện ti lệ xáp XI  1  câv cao, quả đỏ :  1  cây cao, quả vàng :  1  cây thấp,
         quả đo:  1  Ccàv  tháp, qua vàng. Suv ra 2 cặp tính trạng này phân li độc lập nhau.
            + Xét 2  cặp tính  trạng kích  thước thán  và hình dạng  (Ịua:
                 P:  (A-D  ) cây cao, quả tròn  X   (aadd) cây thấp, quả  dài.
                 Fi  xuất  hiện  ti  lệ  xấp  xi  KA-dd)  cây  cao,  quá  dài  :  1  (aaD D  cây  thấp,
         quá  tròn.  Suy  ra  2  cặp  tính  trạng  này  di  truyền  theo  quv  luật  liên  kết  gen.
         Trong dó A liên kết với d; a liẻn  kết với  D.
                                       Ad                                ad
            +  Vây,  kiêu  gen  cua  p  là:  --  Bb  (cày  cao,  quả  dở,  tròn)  X  bb  (cày  tháp,
                                       aD                                ad
          quá vàng,  dài).                                                     (chọn  B)

          1.  PHÂN  RIÊNG  (10 câu,  từ câu 41  dến câu  50)
            a.  Theo chươìig trình chuẩn:
          Câu 41.  +  2n  =  14   n  =  7.
            + Sô loại thể  1  kép (2n -   1 -   1) có thế là một  tồ hợp 7  chậỊ)  2  không lặp.
                     7!    7x6
            +  Cf  =             =  21  loại.                                   (chọn A)
                    2 ! 5!   2 x 1
          Câu  42.  Nuôi  cấy  mô  ở thực  vật và  cấy truyền  phôi  ở động vật  là  quá  trình tạo
          ra các cá thê  thực vật và các cá thể dộng vật có kiểu gen  đồng nhâd.  (chọn  C)
          Câu  43.  ơ   sinh  vật  nhân  thực,  vùng  đấu  mút  của  NST  có  tác  dụng bảo  vệ  các
          NST và  làm cho các  NST không dính vào  nhau.                         (chọn C)
          Câu  44.  Những  gen  ung  thư  thường  là  gen  trội  và  khùng  di truyền  được  vì
          chúng xuất hiện  ở tè  bào  sinh duờng.                               (chọn B)
          Câu  45  +  2  cặp  gen  Aa  và  Bb  nắm  trên  NST  giới  tính  X  và  không  có  alen  trên
            ST giới tính Y sẽ tạo ra  10 kiểu gen ở giới nữ và 4 kiểu gen ở giới  nam.
             +  Cặp gen  Dd ti‘ẻn NST thiíờng tô  hợp thành 3 kiêu gen.
             + Xét cả  3  lócLit.
                 •  ơ  nữ giới có  sô kiểu gen tối  đa là  10  >  3  = 30 kiểu.
                 •  ơ nam giới  có  sô kiêu gen tôi  đa là 4  X  3  =  12  kiêu.
             +  Vậy,  trong  quàn  thế  người  có  sỏ  kiêu  gen  tói  đa  về cả  3  lốcut  là 30
          +  12  = 42 kiểu gen.                                                 (chọn C)



          206
   201   202   203   204   205   206   207   208   209   210   211