Page 201 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 201

II.  HƯỚNG  DẪN  GIẢI  ĐỀ THI  TUYỂN  sinh  đại  học  KHỐI  B  NÂM  2009
                    Mã  đề:  462  (Thời  gian làm   bài  90  phút)


    1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ t h i  s i n h   (40 câu)
    Câu  1.  + Theo  đề,  màu  sắc hoa  do  tương tác bổ sưng của  2  cặp gen không alen.
    Trong đó,  nếu  kiểu gen  đồng thời  có cả A và  B  sẽ  hình thành  sắc tô  đỏ, thiêu  1
    trong 2    gen hoặc thiếu cá 2   gen  này,  sẽ  cho hoa trắng.
       +  Quy ước:        A-B  ; hoa màu đỏ
                          A-bb                   hoa trắng
                          aaB-
                           aabb
       +  P:               AAbb (hoa trắng  X  aaBB (hoa trắng)
          Fi:              AaBb (100%  hoa đò)
          F:  X  F.:       AaBb (hoa đỏ)  X  AaBh (hoa đỏ)
          F2  :            9 A-B-  :  9 cây hoa màu đỗ
                           3 A-bb '
                           3  aaB  > 7   cây hoa trắng
                           1   aabb  ,                                    (chọn B)

    Câu 2.  +  Tỉ  lệ  cá thế  được tăng lên trong quần thế  sau  1  năm.
                           12%  - (8%  + 2%) =  2%

           +  Sô  lượng cá thể tàng lên  sau  1  năm:
                           1100  x 2%  =  220 cá thế
           +  Sau  1  năm,  sô  lượng cá thể trong quần thế  được dự đoán  là:

                           11000 +  220 =  11220 cá thế.                  (chọn C)
    Câu 3. +  1  tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo 4 tinh trùng giống nhau từng đôi.

       + Xét  1  tế bào sinh tinh có kiêu gen AaBhDdEe.  Vào kì  giữa  1, tế bào này có
     1  trong 8  kiểu sắp xếp khác nhau của 2n NST kép thành  2 hàng,

       +  Trong thực  tê  1  tê  bào sinh  tinh  có  kiêu gen AaBbDdEe  qua  giảm phân  sẽ
    tạo 2 trong sô' 16  loại giao tử.
       +  Do  vậy,  3  tế bào  sinh  tinh  của  cá  thế  có  kiểu  gen  trên,  qua  giảm  phân  sẽ
     tạo  tôl  đa  2  X   3  =  6  loại  tinh  trùng  khác  nhau.(Điều  kiện:  cách  sắp  xếp  các
     NST ở kì giữa  1  khác nhau ở 3 tê bào).                             (chọn B)
     Câu 4. Gọi B:  gen quy định  da bình thường

                 b: gen quy  định da bạch tạng.


                                                                                201
   196   197   198   199   200   201   202   203   204   205   206