Page 203 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 203

5’ XAT 3’  ;  Mạch khuòn
              3’ GUA -5  ;  mARN
              5’ XAlĩ  3’  ;  tARN.                                      (chọn D)
   Câu  12. + DỊ tật có túm  lòng ở vành tai do đột biến lặn, gen nàv nằm trên NST Y,
   Idióng có alen NST X.  Do vậy, dị tật này chỉ xuất hiện ở nam giới.
          +  Hội chứng Tơcnơ có kiêu gen xo chí xuất hiện nữ giới.
          +  Các  bệnh  còn  lại  gồm:  Phêninkêtô  niệu,  bệnh  ung thư máu,  hội  chứng
   Đao, hênh  máu  khó  dòng (rất hiêm gặp ở nữ) có thê gặp ở cả nam và nừ giới.
                                                                         (chọn  C)
   Câu  13.  +  Sỏ  mạch chứa  nguyên  liệu cũ trong sô ADN  con  được hình thành vào
   cuối  riuá trình:  2  ^  8  =  16 mach  dơn.
      + Tống số mạch  đơn  icù  và mới) chứa trong tất cả các  phân tử ADN con xuất
   hiện vào cuôi  quá  trình:              112   +  16 =  128  mạch  đơn.
                                            128
      +  Sô  phán  tử ADN con  dược sinh  ra:   =  64  phân tử.

      +  Gọi .v; Số lần nhàn  dôi  cua mồi phân tử ADN (.V nguyên  dương). Ta có:
                          8   X  2'  =  61  =4> 2'  =   =  8  =  2'^   X  =  3.   (chọn A)
                                               8
   Càu  14.  +  Đế tạo  ra dộng vật chuyên gen,  ngríời ta tiến hành  lấy trííng của con cái
    thụ  tinli  trong  ống  nghiệm.  Sau  đó  chuyến  gen  vào  hợp  tử,  cho  hợp  tử phát  triển
    thành phôi rồi cấy phôi này vào tu cung con cái, cho sinh sản bình thường,  (chọn C)
    Câu  15.  +  Hạt  phấn  cua quan  thế  này bay sang thụ  phấn  cho cây  của quần  thể
    khác  là hiện tượirg di  -   nhập gen.                               (chọn D)
    Câu  16.  +  Tần  só  các  alen  trong  quần  thể  vi  khuẩn  biến  đổi  nhanh  hơn  quần
    thê sinh vật nhản  thực vì:
       • Vi khuẩn sinh  sán theo hình thưc trực phân nên sinh sản nhanh.
       •  ADN  cua  vi  khuẩn  dạng vòng,  gen  không có  alen  nên  các  đột  biên  dù  trội
    hoặc lặn  đều biểu hiện  ngav thành thế  đột biên.                    (chọn B)
    Câu  17.  +  Chi  có  tháp năng lượng hao giờ cũng có  đáy  lớn,  đinh nhỏ,  còn 2  loại
    tháp  sô lượng và  tháp  sinh  khòì  có  thê  đáy lớn hoặc nhỏ  phụ  thuộc vào hệ  sinh
    thái  dó đang phát trién  hay suy thoái.                              (chọn B)
    Câu  18.  +  Táo  náu  và  tảo  đỏ  được  tia  ánh  sáng có  bước  sóng ngắn  nên  ở tầng
    sáu hơn.
       +  Thứ tự phàn hô tư mặt nước xuống lớp nước sâu gồm: Tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ.
                                                                          (chọn C)
    Câu  19.  ARN  có thế  nhàn  đôi  mà không cần  đến  enzim.           (chọn B)
    Câu  20.  + Tiưíớc nguyên phân, thế bốn có bộ NST 2n + 2 = 20 + 2 = 22 NST.
       +  Vào kì  sau của  (luá  trình  nguyên  phàn,  số NST đơn  phân li về  2  cực của tê
    báo là 22  X   2  =  44  NST đơn.                                     (chọn D)


                                                                                203
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208