Page 204 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 204

Câu  21.  +  Sự tăng trưởiig kích  thước  quần  thế  theo  tiềm  năng sinh  học xảy  ra
         trong  mòi  trường  không bị  giứi  hạn,  lúc  đó  mức  sinh  sản  của  quần  thế  là  tối
         đa,  mức tử vong là tối thiêu.                                        (chọn  C)
         Câu  22. Tập hợp các loại năng suất (6 tấn/ha; 8 tấn/ha;  10 tấnylia được gọi là mức
         phản ứng cùa kiêu gen, quy định tính trạng năng suất của giống lúa X).  (chọn A)
         Câu 23. Cả hai loài đều có lợi vì ong lấv thức ăn còn hoa được thụ phấn, (chọn  C)
         Câu 24. Gen quy  định giới tính nằm trèn NST giới  tính Y.            (chọn A)
         Câu  25.  +  Sự chuyến  hóa  năng  lượng qua  các  bậc  dinh  dưỡng theo  nguyên  tắc
         giáng câ'p.
                +  Phần  lớn  năng  lượng  bị  tiêu  hao  do  hô  hấp,  bài  tiết.  Khoảng  10%
         năng lượng được  truyền cho bậc dinh dưỡng cao hơn.                   (chọn D)
         Câu 26.  +  Quy ước gen:  AA;  gáv chết.
                                   Aa;  cá chép không vảy.
                                   Aa:  cá chép có vảy.
            P;       Aa (cá chép không váy)  X  Aa (cá chép không vảy)
            Pp       lAA;  chết.
                     2Aa:  cá chép không vảy.
                     laa:  cá  chí Ịi  ^ ó váy.                                (chọn A)
         Câu  27.  Trong chu k)  -.iih  địa hóa cachon,  một phần  nhỏ cacbon tách  ra từ chu
         kì  dinh dưỡng đế  đi v .ìi,  ).'íp trầm tích.                        (chọn A)
         Câu  28.  +  Trường  hợp  tính  trạng  do  gen  trên  NST  thường,  kết  quả  phân  li
         kiểu hình ở thế hệ  lai gióng nhau ở hai giới đực và cái.
            + Trường hợp tính  trạng do gen liên kết với  NST giới tính X và không có alen
         trên NST Y. Tỉ lệ phân li kiểu hình của hai giới đực và cái khác nhau.
            +  P:  :  x"x'^ (mắt đỏ)  X  X"Y  ■  (mắt đỏ).
              Pp  ix “x “ ;  1X‘'X'‘:  1X"Y;  1X''Y.
            +  Trong số ruồi giấm mắt đo ở F,  có  -c á  thê cái,  -c á  thể đưc.
                                                 3            3
            +  Suy  ra  tỉ  lệ  ruồi  giâm  đực  Fi  có  kiểu  hình  thán  đen,  cánh  cụt,  mắt  đỏ  là:
          15%  X  A  =  5%.                                                    (chọn A)
                 3
          Câu  29.  Vì  đã  được  chuyển  gen  kháng  thuôb  tettraxilin  nên  trong  môi  trường
          có  chứa  tettraxilin,  dòng  vi  khuẩn  chứa  gen  kháng  thuôc  sẽ  sinh  trưởng  và
          phát triển bình thường.                                              (chọn D)
          Câu 30.  + Một trong những xu hướng biến đổi  trong quá trình diễn thế nguyên
          sinh trên  cạn là độ  đa dạng cua quần xã ngày càng cao,  lưới  thức  ăn ngày càng
          phức tạp.                                                            (chọn A)
          Câu  31.  + Tất cả sinh vật có mức tiến hóa từ đơn  bào đến đa bào đều có  đơn vị
          cấu trúc là tê bào.
             +  Đây là bằng chứng về  nguồn gốc chung của sinh giới.            (chọn  C)

          204
   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208   209